🔍
Search:
TAN
🌟
TAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘장례’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TANG:
Hậu tố thêm nghĩa "tang lễ".
-
☆
Danh từ
-
1
가족이 죽는 일.
1
TANG:
Việc người trong nhà chết.
-
Danh từ
-
1
4분의 2박자 또는 8분의 4박자의 경쾌한 춤곡. 또는 그 음악에 맞추어 남녀가 짝을 이루어 추는 춤.
1
TANGO:
Điệu nhảy sảng khoái với 2 bước 4 nhịp hoặc 4 bước 8 nhịp. Hoặc điệu nhảy mà đôi nam nữ tạo thành cặp rồi nhảy theo nhạc.
-
Động từ
-
1
일터에서 일을 끝내고 집으로 돌아가거나 돌아오다.
1
TAN SỞ:
Kết thúc công việc ở chỗ làm và trở về hoặc về nhà.
-
Danh từ
-
1
아시아의 남부, 히말라야 산기슭에 있는 나라. 국토의 대부분이 산악 지대이며, 주요 생산물로는 쌀, 밀 등이 있다. 주요 언어는 티베트어이고 수도는 팀푸이다.
1
BHUTAN:
Nước nằm ở chân núi Hymalaya, phía Nam của châu Á, phần lớn lãnh thổ là khu vực đồi núi, sản vật chủ yếu là gạo, lúa mì... ngôn ngữ chính là tiếng Tây Tạng và thủ đô là Thimphu.
-
Danh từ
-
1
장례에 쓰는, 시신이 담긴 관을 실어 나르는 차.
1
XE TANG:
Xe chở quan tài chứa xác người trong đó, được dùng trong đám tang.
-
Danh từ
-
1
상중에 지키는 모든 예절.
1
TANG LỄ:
Tất cả nghi lễ phải thực hiện trong đám tang.
-
Động từ
-
1
수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아오다.
1
TAN HỌC:
Kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.
-
Danh từ
-
1
장례를 치를 때 쓰는, 시체를 넣은 관을 운반하는 차.
1
XE TANG:
Xe chở quan tài có thi thể, dùng khi tổ chức tang lễ.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 죽어서 장례를 치를 때까지의 일.
1
SƠ TANG:
Việc từ khi con người chết cho tới khi tổ chức tang lễ.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하는 일.
1
TANG LỄ:
Một loại đám tiệc mà ở đó người ta thực hiện các nghi lễ để chôn cất hoặc hỏa táng người chết.
-
Danh từ
-
1
아내가 죽는 일을 당함.
1
TANG VỢ:
Sự gặp phải việc vợ chết.
-
Danh từ
-
1
사람이 죽어 장례를 지내고 있는 집.
1
TANG GIA:
Nhà có người chết và đang chịu tang.
-
Danh từ
-
1
아프리카 대륙 동부에 인도양과 맞닿아 있는 나라. 주요 생산물은 커피와 목화 등이다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 도도마이다.
1
TANZANIA:
Nước tiếp giáp với Ấn Độ Dương, ở phía Đông đại lục Châu Phi; sản phẩm chủ yếu có cà phê và bông vải; ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili, tiếng Anh và thủ đô là Dodoma.
-
Động từ
-
1
부모님이 돌아가신 후 상을 마치다.
1
MÃN TANG:
Hết tang sau khi cha mẹ qua đời.
-
Danh từ
-
1
부모나 조부모가 죽었을 때 주가 되어 장례를 치르는 사람.
1
CHỦ TANG:
Người giữ vai trò chủ chốt và tiến hành tang lễ khi bố mẹ hoặc ông bà nội chết.
-
Động từ
-
1
상가에서 상여가 떠나다.
1
ĐƯA TANG:
Quan tài rời khỏi nhà có đám tang.
-
Danh từ
-
1
(높임말로) 국.
1
TANG:
(cách nói kính trọng) Canh.
-
2
제사에 쓰는, 건더기가 많고 국물이 적은 국.
2
TANG:
Canh nhiều cái, ít nước dùng để cúng tổ tiên.
-
Danh từ
-
1
인도반도 서북부에 있는 나라. 주요 생산물로는 밀, 목화 등이 있으며 주민 대부분이 이슬람교도이다.
1
PAKISTAN:
Nước nằm ở Tây Bắc bán đảo Ấn Độ. Sản vật chính có lúa mì, cây bông.., phần lớn người dân là tín đồ Hồi giáo. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh, tiếng Urdu và thủ đô là Islamabad.
-
Danh từ
-
1
육류에서 나는 고약한 냄새.
1
MÙI TANH:
Mùi khó chịu tỏa ra từ các loại thịt.
🌟
TAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
곤란한 일이나 걱정이 없어져 안심을 하다.
1.
THỞ PHÀO NHẸ NHÕM:
Việc khó khăn hay nỗi lo tan biến nên an tâm.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 종류의 것이 녹아서 서로 구별이 없게 하나로 합해지거나 그렇게 만듦. 또는 그런 일.
1.
SỰ DUNG HỢP, SỰ HÒA HỢP:
Việc những cái khác loại tan ra và được hợp lại thành một không phân biệt với nhau hoặc việc làm cho như vậy. Hoặc việc làm như vậy.
-
Phó từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 자꾸 가볍게 밟는 소리. 또는 그 모양.
1.
LẠO XÀ LẠO XẠO:
Âm thanh đạp nhẹ liên tục lên cành hoặc lá khô. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
물기 없는 물건이 자꾸 서로 닿거나 바스러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
GIÒN TAN, GIÒN RỤM:
Âm thanh mà đồ vật không có nước liên tục va chạm vào nhau hoặc bị vỡ tan. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
작고 단단한 것이 자꾸 부서지거나 깨지는 소리. 또는 그 모양.
3.
LỐP CA LỐP CỐP:
Âm thanh mà cái nhỏ và cứng liên tục bị gãy hay vỡ. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Phó từ
-
1.
묶이거나 뭉쳐 있던 것이 힘없이 풀리는 모양.
1.
RŨ RƯỢI, THÕNG THƯỢT, UỂ OẢI:
Hình ảnh cái vốn được buộc hoặc gộp lại bị bung ra rũ xuống.
-
2.
얼음이나 눈 등이 저절로 녹는 모양.
2.
LÒNG RÒNG, TONG TỎNG:
Hình ảnh băng hay tuyết... tự tan chảy.
-
3.
잠이 살며시 오거나 눈이 천천히 감기는 모양.
3.
THIU THIU, LIU RIU:
Hình ảnh giấc ngủ khẽ đến hoặc mắt từ từ được nhắm lại.
-
4.
소리 없이 천천히 움직이는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh chuyển động từ từ không tiếng động.
-
5.
힘이나 기운, 어떤 감정 등이 약해지거나 없어지는 모양.
5.
UỂ OẢI:
Hình ảnh sức lực, khí thế hay tâm trạng... nào đó trở nên yếu hoặc mất đi.
-
☆
Danh từ
-
2.
그 이상의 것을 생각할 수 없는 최후의 단계나 상황.
2.
SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC:
Tình huống hay giai đoạn sau cùng không thể suy nghĩ hơn nữa.
-
3.
(속된 말로) 일을 잘못하거나 져서 완전히 그르침.
3.
SỰ HỎNG BÉT:
(cách nói thông tục) Làm hỏng việc hoặc thua nên hoàn toàn tiêu tan.
-
Tính từ
-
1.
냄새나 맛이 조금 비리다.
1.
TANH TANH, HOI HOI:
Mùi hay vị hơi tanh.
-
Động từ
-
1.
덩어리가 깨져 잘게 부스러지다.
1.
VỠ VỤN, BỂ VỤN:
Cục nào đó bị vỡ tan ra làm nhiều mảnh.
-
2.
살갗이 무엇에 부딪혀서 심하게 벗어지다.
2.
TRẦY, XƯỚC:
Da bị va chạm vào cái gì đó và bị bong ra một cách nghiêm trọng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1.
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6.
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6.
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3.
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3.
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5.
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5.
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4.
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4.
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2.
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2.
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 지 사흘 만에 지내는 장사.
1.
VIỆC LÀM TANG BA NGÀY, ĐÁM TANG BA NGÀY:
Đám tang thực hiện trong vòng ba ngày sau khi người nào đó chết.
-
☆
Danh từ
-
1.
사라져 없어지거나 잃어버림.
1.
SỰ BIẾN MẤT, SỰ MẤT MÁT, SỰ THUA LỖ:
Việc tan biến hoặc mất đi.
-
Danh từ
-
1.
땅속 깊은 곳에서 암석이 녹아서 만들어진 뜨거운 액체.
1.
DUNG NHAM:
Chất lỏng nóng được tạo nên do nham thạch tan chảy từ nơi sâu trong lòng đất.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물질이 녹아 있는 액체에 물이나 다른 액체를 더하여 농도를 묽게 함.
1.
SỰ PHA LOÃNG, SỰ LÀM NHẠT:
Sự thêm nước hay thêm chất lỏng hòa tan vào chất nào đó và làm cho nồng độ thấp đi.
-
Động từ
-
1.
시체를 불에 태워 장사를 지내다.
1.
HOẢ TÁNG:
Thiêu thi thể vào lửa rồi làm tang lễ.
-
☆
Danh từ
-
1.
초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함.
1.
VIỆC VIẾNG TANG, VIỆC DỰ LỄ TANG:
Việc tìm đến nhà mới có tang để thể hiện sự thương cảm và an ủi tang chủ.
-
Động từ
-
1.
물건이 망가져 쓸 수 없게 되다.
1.
HỎNG HÓC NẶNG, HỎNG NẶNG:
Đồ vật bị hỏng đến mức không thể sử dụng được nữa.
-
2.
나라, 집안, 사업 등이 완전히 망하다.
2.
SỤP ĐỔ:
Đất nước, gia đình, sự nghiệp… bị tiêu tan hoàn toàn.
-
Động từ
-
1.
부모님이 돌아가신 후 상을 마치다.
1.
MÃN TANG:
Hết tang sau khi cha mẹ qua đời.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘장례’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TANG:
Hậu tố thêm nghĩa "tang lễ".
-
Danh từ
-
1.
애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람.
1.
KHÁCH VIẾNG TANG, KHÁCH DỰ LỄ TANG:
Người tìm đến nhà mới có tang để thể hiện sự thương cảm và an ủi tang chủ.
-
Động từ
-
1.
다른 종류의 것이 녹아서 서로 구별이 없게 하나로 합해지다.
1.
ĐƯỢC DUNG HỢP, ĐƯỢC HÒA HỢP:
Cái khác loại tan chảy và được hợp lại thành một không phân biệt với nhau.
-
Động từ
-
1.
다른 종류의 것이 녹아서 서로 구별이 없게 하나로 합해지다. 또는 다른 종류의 것을 녹여서 서로 구별이 없게 하나로 합하다.
1.
DUNG HỢP, HÒA HỢP:
Cái khác loại tan chảy và được hợp lại thành một không phân biệt với nhau. Hoặc làm tan chảy những cái khác loại rồi hợp lại thành một không phân biệt với nhau.