🔍
Search:
THÔI
🌟
THÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
암시에 의해 인위적으로 잠이 든 것처럼 만든 상태.
1
THÔI MIÊN:
Trạng thái làm cho như ngủ nhân tạo do ám thị.
-
Thán từ
-
1
실망하여 어떤 일을 그만둘 때 내는 소리.
1
THÔI:
Tiếng phát ra khi thất vọng nên nghỉ làm việc nào đó.
-
2
속이 상하거나 마음에 들지 않을 때 내는 소리.
2
ÂY, ÔI:
Tiếng phát ra khi trong lòng tổn thương hoặc không hài lòng.
-
3
아랫사람을 못마땅하게 여겨 꾸짖을 때 내는 소리.
3
Ê:
Tiếng phát ra khi không ưa và la mắng kẻ dưới.
-
☆☆
Động từ
-
1
하고 있던 일을 멈추다.
1
NGỪNG, THÔI:
Dừng việc đang làm dỡ.
-
Thán từ
-
1
마음에 들지 않아 기분이 나쁠 때 내는 소리.
1
ÔI, ÔI THÔI:
Tiếng phát ra khi không vừa lòng hay tâm trạng không vui.
-
Danh từ
-
1
아이의 첫 번째 생일을 축하하는 잔치.
1
LỄ THÔI NÔI:
Tiệc chúc mừng sinh nhật lần đầu tiên của đứa trẻ.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 친근하게 명령할 때 쓰는 종결 어미.
1
ĐI, THÔI, NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh một cách thân mật.
-
Động từ
-
1
하고 있거나 하려던 일을 중간에 그치다.
1
BỎ, NGHỈ, THÔI:
Chấm dứt giữa chừng việc đang làm hay định làm.
-
Danh từ
-
1
암시에 의해 잠이 든 것과 같은 상태로 이끌어 내는 방법.
1
THUẬT THÔI MIÊN:
Phương pháp lôi kéo thành trạng thái như ngủ do ám thị.
-
Động từ
-
1
(속된 말로) 하던 일을 그만두다.
1
DẸP, THÔI, NGHỈ:
(cách nói thông tục) Bỏ việc đang làm.
-
Động từ
-
1
다니던 학교를 스스로 그만두다.
1
THÔI HỌC, BỎ HỌC:
Tự bỏ trường đang học.
-
Phó từ
-
1
실수나 잘못으로 어떤 일이 어긋나는 모양.
1
UI TRỜI, ÔI THÔI:
Hình ảnh công việc nào đó sai lệch do sơ suất hay sai lầm.
-
Động từ
-
1
하던 일을 이 정도로 끝내거나 멈추다.
1
DỪNG, NGỪNG, THÔI:
Kết thúc hoặc dừng công việc đang làm ở mức độ này.
-
Động từ
-
1
하던 일을 중간에 멈추거나 그만두다.
1
NGƯNG, NGHỈ, THÔI:
Dừng lại hay bỏ giữa chừng việc đang làm dở.
-
Động từ
-
1
학생이 다니던 학교를 그만두다.
1
NGHỈ HỌC, THÔI HỌC:
Ngừng học ở trường mà học sinh đã học.
-
Thán từ
-
1
잘못된 것을 갑자기 깨달았을 때 하는 말.
1
UI TRỜI, THÔI CHẾT:
Lời nói khi bổng nhận ra điều sai lầm.
-
Phó từ
-
1
요 정도로 하고.
1
VẬY THÔI, THẾ THÔI:
Ở mức như thế thôi.
-
Thán từ
-
1
생각을 그만두거나 어떤 것을 포기할 때 내는 소리.
1
THÔI!:
Âm thanh phát ra khi từ bỏ một việc gì hay thôi không suy nghĩ đến nữa.
-
2
실망감이나 분노를 나타낼 때 내는 소리.
2
HỪM!:
Âm thanh biểu hiện sự thất vọng hay phẫn nộ.
-
3
아이들이나 아랫사람에게 비키거나 그만두라는 뜻으로 내는 소리.
3
NÀY!:
Âm thanh biểu thị ý nghĩa ra lệnh dừng lại hay tránh ra một bên khi nói với trẻ con hay người nhỏ tuổi hơn.
-
4
노래할 때 흥겨움이나 즐거움을 나타내는 소리.
4
LA LA!:
Âm thanh biểu thị sự vui vẻ hay phấn chấn khi hát.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
하던 일을 중간에 그치고 하지 않다.
1
BỎ DỞ, TỪ BỎ:
Ngừng lại giữa chừng việc đang làm và không làm nữa.
-
2
앞으로 할 일이나 하려고 하던 일을 하지 않다.
2
THÔI, BỎ:
Không làm việc đang định làm hay việc sẽ làm trong tương lai.
-
Danh từ
-
1
다니던 학교를 스스로 그만둠.
1
SỰ THÔI HỌC, SỰ BỎ HỌC:
Việc tự bỏ trường đang học.
-
Động từ
-
1
하던 일을 중간에 그치다.
1
BỎ, THÔI, DỪNG:
Ngừng giữa chừng công việc đang làm dở.
-
2
하려고 하던 일을 안 하다.
2
BỎ, THÔI:
Không làm việc vốn định làm.
🌟
THÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
2.
얼굴에 물만 묻히고 세수를 마침을 뜻하는 말.
2.
(NHƯ MÈO RỬA MẶT), RỬA MẶT NHƯ MÈO:
Cách nói ngụ ý rửa mặt chỉ bằng cách vẩy nước lên mặt.
-
1.
흉내만 내고 그침을 뜻하는 말.
1.
(NHƯ MÈO RỬA MẶT),GIẢ TẠO:
Cách nói ngụ ý chỉ bắt chước rồi thôi.
-
Danh từ
-
1.
농민이 농사를 그만두고 농촌을 떠남. 또는 그런 현상.
1.
SỰ LY NÔNG:
Việc nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
-
1.
집을 떠나 돌아다니게 되면 고생스럽고 불편하기 마련이므로 제 집이 제일 좋다.
1.
(RỜI NHÀ LÀ KHỔ), SỂNH NHÀ RA THẤT NGHIỆP:
Nhà mình vẫn là tốt nhất vì nếu phải ra khỏi nhà và lang thang ngoài đường thì chỉ toàn chuyện rắc rối và khổ sở mà thôi.
-
Danh từ
-
1.
영업을 그만두거나 망해서 가게가 더 이상 운영되지 않음.
1.
SỰ ĐÓNG CỬA TIỆM, SỰ DẸP TIỆM:
Việc thôi kinh doanh hay bị phá sản nên không kinh doanh cửa hàng thêm nữa.
-
2.
가게의 하루 영업이 끝남.
2.
SỰ ĐÓNG CỬA TIỆM:
Việc kinh doanh trong ngày của cửa hàng kết thúc.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Danh từ
-
1.
농사를 그만두고 농촌을 떠나는 농민.
1.
DÂN LY NÔNG, NGƯỜI LY NÔNG:
Nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn.
-
Danh từ
-
1.
보통 생후 6개월에서 1년까지로, 아기가 젖을 떼어 가는 시기.
1.
THỜI KỲ ĂN DẶM:
Khoảng thời gian từ 6 tháng đến một năm sau khi sinh, trẻ dần dần thôi bú sữa mẹ.
-
-
1.
말만 하고 실천은 하지 않다.
1.
NÓI THÌ GIỎI:
Chỉ nói thôi mà không thực hiện.
-
Phó từ
-
1.
신념이 굳고 감정이 매우 열정적이게.
1.
MỘT CÁCH CHÁY BỎNG:
Niềm tin vững chắc và rất nhiệt tình.
-
2.
성격이 매우 급하고 사납게.
2.
MỘT CÁCH NÓNG NẢY:
Tính cách rất nóng vội và dữ dằn.
-
3.
일어나거나 다그치는 기세가 세차고 무섭게.
3.
MỘT CÁCH HỪNG HỰC, MỘT CÁCH BỪNG BỪNG:
Khí thế nổi dậy hoặc thôi thúc rất mạnh mẽ và đáng sợ.
-
Động từ
-
1.
직장을 그만두거나 해고되었던 사람을 다시 그 직장으로 돌아가게 하여 업무를 계속하게 하다.
1.
CHO PHỤC CHỨC, CHO QUAY LẠI LÀM VIỆC, CHO LÀM VIỆC TRỞ LẠI:
Làm cho người đã thôi việc hoặc bị sa thải quay lại chỗ làm đó và tiếp tục công việc.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 중간에 멈추거나 그만두다.
1.
GIÁN ĐOẠN, ĐÌNH CHỈ, NGHỈ, DỪNG:
Dừng hay thôi giữa chừng việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1.
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2.
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2.
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3.
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3.
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4.
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4.
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
-
1.
전혀 예상하지 못한 일이 생겨 당황하여 어떻게 해야 할지 모르는 것을 나타내는 말.
1.
MƠ HAY THẬT:
Cách thể hiện sự bàng hoàng không biết phải làm sao khi có việc hoàn toàn không dự đoán xảy đến.
-
2.
간절히 바라던 일이 이루어져서 현실처럼 느껴지지 않고 꿈처럼 느껴짐을 나타내는 말.
2.
THẬT HAY MƠ:
Cách thể hiện khi điều ao ước hết sức thiết tha được đạt thành nên cứ tưởng rằng điều đó không phải là sự thật mà chỉ là mơ thôi.
-
Động từ
-
1.
중간에 멈추거나 그만두게 되다.
1.
BỊ ĐÌNH CHỈ, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Bị dừng hay thôi giữa chừng.
-
Tính từ
-
1.
더럽고 지저분하다.
1.
BẨN THỈU, DƠ DÁY, LUỘM THUỘM, BỀ BỘN:
Dơ bẩn và lôi thôi
-
-
1.
평소에 좋아하거나 관심이 있는 것만 보이는 것을 놀리며 이르는 말.
1.
(CHỈ THẤY PHÂN TRONG MẮT CHÓ):
Lời nói chế giễu việc chỉ nhìn thấy cái mình thường thích hay quan tâm mà thôi.
-
Danh từ
-
1.
맡고 있던 일자리를 스스로 그만둠.
1.
(SỰ) TỪ NHIỆM, TỪ CHỨC:
Việc tự thôi vị trí công việc mà mình vốn đang đảm nhiệm.
-
-
1.
어떤 일의 부분만 보고 전체를 보지 못한다.
1.
(CHỈ NHÌN CÂY MÀ KHÔNG NHÌN ĐƯỢC RỪNG):
Chỉ nhìn thấy một phần nào đó của sự việc thôi mà không thể thấy được cái toàn thể.
-
-
1.
죽임을 당하다.
1.
(CỔ RƠI XUỐNG), RƠI ĐẦU, LÌA ĐẦU:
Bị giết chết.
-
2.
어떤 직위를 그만두게 되다.
2.
(CỔ RƠI XUỐNG), BỊ CÁCH CHỨC:
Bị cho thôi chức vụ nào đó.