🔍
Search:
THƯỚC
🌟
THƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
눈금이 그려져 있는, 길이를 재는 데 쓰는 도구.
1
THƯỚC:
Dụng cụ dùng để đo chiều dài có vạch kẻ.
-
Danh từ
-
1
헝겊, 비닐, 강철 등으로 띠처럼 만든 자.
1
THƯỚC DÂY:
Loại thước được làm bằng vải, nhựa, thép... như dây thắt lưng.
-
Danh từ
-
1
‘ㄱ’자 모양의 자.
1
THƯỚC VUÔNG:
Thước đo góc hình ㄱ.
-
Danh từ
-
1
대상을 가리켜 보이는 가늘고 긴 막대기.
1
THƯỚC, QUE CHỈ:
Gậy dài và mảnh, chỉ ra, cho thấy đối tượng.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
길이의 단위.
1
YARD, THƯỚC ANH:
Đơn vị chiều dài.
-
Danh từ
-
1
교사가 수업에서 필요한 사항을 가리키기 위하여 사용하는 막대기.
1
THƯỚC GIẢNG BÀI, QUE CHỈ:
Gậy giáo viên dùng để chỉ hạng mục cần thiết trong giờ dạy.
-
Danh từ
-
1
주로 사람이나 동물을 때릴 때 사용하는 굵은 막대기.
1
ROI, THƯỚC ĐÁNH, DÙI CUI:
Gậy tròn dùng khi đánh người hay động vật.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
접어서 파는 천의 길이를 나타내는 단위.
1
KKEUT; SẢI, THƯỚC:
Đơn vị đo chiều dài của miếng vải gập vào để bán.
-
2
화투나 투전 등의 노름에서 점수를 세는 단위.
2
KKEUT; ĐIỂM:
Đơn vị đếm điểm số trong trò chơi bài hwatu hoặc bài thẻ.
-
Danh từ
-
1
몽둥이로 때리는 일.
1
SỰ DÙNG ROI, SỰ DÙNG THƯỚC ĐÁNH:
Việc đánh bằng roi (hoặc bằng thước).
-
-
1
인간이 모든 것을 판단하는 기준이 됨.
1
CON NGƯỜI LÀ THƯỚC ĐO CỦA VẠN VẬT:
Việc con người trở thành chuẩn phán đoán mọi thứ.
-
Danh từ
-
1
자로 재는 길이의 표준.
1
CHIỀU DÀI, ĐỘ DÀI:
Tiêu chuẩn của độ dài đo bằng thước.
-
2
평가하거나 측정할 때의 기준.
2
THƯỚC ĐO, MỨC, TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn khi đánh giá hay đo lường.
-
-
1
양심에 근거를 두다.
1
(ĐẶT TAY LÊN NGỰC) LẤY LƯƠNG TÂM LÀM THƯỚC ĐO:
Căn cứ vào lương tâm.
-
Danh từ
-
1
수준이나 변화의 정도를 알고 판단하는 기준.
1
THƯỚC ĐO, HÀN THỬ BIỂU:
Tiêu chuẩn nhận biết và phán đoán trình độ hay mức độ biến đổi.
-
2
대기의 압력을 재는 장치.
2
KHÍ ÁP KẾ, PHONG VŨ BIỂU:
Thiết bị đo áp suất của khí quyển.
-
Danh từ
-
1
기계 제품의 길이, 각도, 모양 등을 잴 때 그 표준이 되는 것.
1
MỰC, THƯỚC ĐO, TIÊU CHUẨN ĐO:
Cái trở thành tiêu chuẩn khi đo góc cạnh, hình dáng, chiều dài của sản phẩm máy móc.
-
2
뜨개질에서 뜨개실의 코수와 단수가 일정 면적 안에 들어가는 평균 밀도.
2
CỠ:
Mật độ bình quân mà số mũi lên và số mũi xuống của sợi chỉ đi vào một diện tích nhất định trong đan len.
-
3
연료나 에너지 등이 남아 있는 수치.
3
MÁY ĐO, THIẾT BỊ ĐO:
Chỉ số mà năng lượng hay nhiên liệu còn lại.
-
-
1
사람의 속마음은 알기가 매우 어렵다.
1
(DÙ BIẾT MƯỜI BƯỚC DƯỚI NƯỚC CŨNG KHÔNG BIẾT MỘT BƯỚC TRONG LÒNG NGƯỜI), ĐỐ AI LẤY THƯỚC MÀ ĐO LÒNG NGƯỜI:
Rất khó để biết bên trong lòng dạ của người khác.
-
-
1
사람의 속마음은 알기가 매우 어렵다.
1
(DÙ BIẾT ĐƯỢC NGÀN LỐI TRONG NƯỚC CŨNG KHÔNG BIẾT ĐƯỢC MỘT LỐI TRONG LÒNG NGƯỜI), DÒ SÔNG DÒ BIỂN DỄ DÒ, ĐỐ AI LẤY THƯỚC MÀ ĐO LÒNG NGƯỜI:
Rất khó biết được lòng người.
-
-
1
사람의 속마음은 알기가 매우 어렵다.
1
(LÒNG NGƯỜI SÂU NHƯ NGHÌN DẶM DƯỚI ĐÁY BỂ), SÔNG SÂU KHÓ LỘI LÒNG NGƯỜI KHÓ ĐO, SÔNG DÒ BIỂN DỄ DÒ, MẤY AI LẤY THƯỚC MÀ ĐO ĐƯỢC LÒNG NGƯỜI:
Lòng người rất khó biết được.
🌟
THƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이나 물건 중에서 크기나 품질 등이 중간이 되는 사람이나 물건.
1.
HÀNG GIỮA, MỨC TRUNG BÌNH:
Con người hay đồ vật có kích thước hay phẩm chất thuộc về khoảng giữa trong số nhiều người hay đồ vật v.v...
-
Danh từ
-
1.
등급, 수준, 차례 등에서 가운데.
1.
TRUNG BÌNH, HẠNG TRUNG:
Ở giữa của đẳng cấp, trình độ, thứ tự...
-
2.
규모나 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분될 때에 중간 것.
2.
CÁI VỪA, CÁI TRUNG BÌNH:
Cái ở giữa khi phân biệt thành cái to, cái vừa, cái nhỏ theo quy mô hay kích thước.
-
3.
초등학교를 졸업하고 다니는 학교.
3.
TRƯỜNG CẤP HAI:
Trường học sau khi tốt nghiệp tiểu học.
-
Động từ
-
1.
양이 많아지거나 크기가 커지다. 또는 그렇게 하다.
1.
GIA TĂNG, MỞ RỘNG:
Số lượng trở nên nhiều hơn hoặc kích thước trở nên lớn hơn. Hoặc làm như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
양이 많아지거나 크기가 커짐. 또는 양을 늘리거나 크기를 크게 함.
1.
SỰ GIA TĂNG, SỰ MỞ RỘNG:
Số lượng trở nên nhiều hơn hoặc kích thước trở nên lớn hơn. Hoặc làm tăng số lượng hoặc làm lớn kích thước.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
같은 종류의 사물 가운데 크기나 규모가 작은 것.
1.
LOẠI NHỎ, KIỂU NHỎ:
Vật có hình dạng hay kích thước nhỏ trong số các vật cùng một loại.
-
Phó từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH LÓC RÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Âm thanh của lượng ít chất lỏng hoặc đồ vật nhỏ chảy xuống theo mặt nghiêng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
4.
MỘT CÁCH LONG LÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Hình ảnh người hay vật… nhỏ trượt nhanh xuống ở chỗ dốc.
-
2.
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
2.
MỘT CÁCH LON TON:
Hình ảnh bước đi hoặc bám theo với bước chân ngắn và nhanh nhẹn.
-
3.
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
3.
MỘT CÁCH THEO DÃY, MỘT CÁCH HÀNG LOẠT:
Hình ảnh những cái có kích thước giống nhau được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
-
Danh từ
-
1.
크기 등이 지나치게 작음.
1.
SỰ QUÁ NHỎ:
Việc kích thước quá nhỏ.
-
Động từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이루게 되다.
1.
ĐỐI XỨNG:
Hai sự vật được tạo thành một đôi vì có kích thước hay hình dạng giống hệt nhau.
-
Động từ
-
1.
두 사물이 서로 크기나 모양이 정확히 같아 한 쌍을 이루다.
1.
ĐỐI XỨNG:
Hai sự vật tạo thành một đôi vì có kích thước hay hình dạng giống hệt nhau.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI, LOẠNG CHOẠNG, OẰN OÀI:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
Danh từ
-
1.
보통 신문의 절반 크기의 판형.
1.
BÁO KHỔ NHỎ:
Báo có kích thước bằng một nửa báo thông thường.
-
Danh từ
-
1.
크기가 지극히 작음.
1.
SỰ CỰC NHỎ, CỰC TIỂU:
Việc kích thước vô cùng bé nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
크기가 똑같은 두 개의 원을 밑면으로 하는 기둥 모양의 입체 도형.
1.
HÌNH TRỤ:
Hình lập thể có dạng cột với hai đầu là hai hình tròn có kích thước bằng nhau.
-
Danh từ
-
1.
몸의 크기나 부피.
1.
THÂN HÌNH, THỂ HÌNH:
Kích thước hay khối lượng của cơ thể.
-
Động từ
-
1.
천이나 나무 등의 재료를 일정한 모양이나 크기로 자르다.
1.
XẺ, CẮT:
Cắt những vật liệu như vải hoặc gỗ theo hình dạng hay kích thước nhất định.
-
Danh từ
-
1.
닭과 비슷한 크기에 꼬리가 길고, 여러 가지 색을 가진 깃털에 검은 점이 있는 새.
1.
CHIM TRĨ:
Một loài chim có kích thước như con gà, đuôi dài, có chấm đen trên bộ lông nhiều màu sắc.
-
Tính từ
-
1.
규모나 크기가 작으면서도 갖출 것은 다 갖추어 귀엽고 깜찍하다.
1.
NHỎ NHẮN ĐÁNG YÊU:
Quy mô hay kích thước nhỏ nhưng có đầy đủ thứ cần có nên dễ thương và xinh xắn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
크기가 중간 정도인 자동차.
1.
XE CỠ TRUNG:
Xe ô tô có kích thước trung bình.
-
Danh từ
-
1.
크기나 수량, 상태 등을 눈으로 보아 대강 짐작하는 것.
1.
SỰ ĐOÁN BẰNG MẮT:
Việc nhìn kích thước, số lượng và trạng thái bằng mắt thường và phán đoán một cách chung chung.
-
☆
Động từ
-
1.
누르거나 구겨서 부피를 작게 만들다.
1.
BÓP, GIẬM:
Ấn hoặc vò và làm cho kích thước nhỏ đi.
-
2.
팔다리를 접거나 모아서 몸을 작게 움츠리다.
2.
KHOANH NGƯỜI, CO RO, RÚM RÓ:
Gập hoặc co chân tay và thu gọn cơ thể lại.