🔍
Search:
THẤU
🌟
THẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Tính từ
-
1
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상 등을 정확하고 날카롭게 꿰뚫어 봄.
1
SỰ THẤU SUỐT:
Cái nhìn xuyên thấu một cách sắc sảo và chính xác những cái như hiện tượng hay sự vật.
-
None
-
1
가운데가 얇고 가장자리로 갈수록 두꺼워 오목한 렌즈.
1
THẤU KÍNH LÕM:
Thấu kính lõm, phần giữa mỏng và càng ra mép thì càng dày.
-
None
-
1
가운데가 가장자리보다 두꺼워 볼록한 렌즈.
1
THẤU KÍNH LỒI:
Thấu kính có phần giữa lồi dày hơn phần rìa.
-
-
1
마음속의 고통 등이 심해서 괴롭다.
1
ĐAU THẤU XƯƠNG:
Nỗi đau trong lòng... tột cùng nên đau khổ.
-
-
1
원한이나 고통 등이 아주 강하다.
1
THẤU TẬN TÂM CAN:
Oán hận hay đau khổ rất tột cùng.
-
Động từ
-
1
액체가 속으로 스며들거나 점점 졸아들어 없어지다.
1
CẠN:
Chất lỏng ngấm vào bên trong hoặc dần dần cô đọng lại và biến mất.
-
2
거센 기운이 잠잠해지거나 가라앉다.
2
LẶNG:
Khí thế mạnh mẽ dần dần dịu đi và lắng xuống.
-
3
기운이 깊이 스며들거나 배어들다.
3
THẤU, NGẤM:
Cảm giác chìm ngập hoặc lan tỏa khắp.
-
☆
Động từ
-
1
서서히 배어들거나 흘러들다.
1
NGẤM:
Từ từ thấm vào hoặc chảy vào.
-
2
은근히 느껴지다.
2
NGẤM:
Được cảm nhận một cách từ từ.
-
3
마음, 정신 등이 담겨 있다.
3
NGẤM, THẤU:
Tâm hồn, tinh thần… được chứa đựng.
-
Động từ
-
1
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지에 이르다.
1
GIÁC NGỘ, THẤU HIỂU:
Có một sự giác ngộ lớn nên thoát khỏi thế gian đạt tới cảnh giới không bị ràng buộc bởi những sự vật hay sự việc nhỏ vặt.
-
Động từ
-
1
사물이나 현상 등을 정확하고 날카롭게 꿰뚫어 보다.
1
THẤU SUỐT, NHÌN THẤU:
Nhìn xuyên thấu một cách sắc sảo và chính xác những cái như hiện tượng hay sự vật.
-
-
1
견디기 힘들 정도로 고통스럽다.
1
MÒN XƯƠNG, THẤU XƯƠNG:
Đau khổ đến độ khó chịu đựng được.
-
Động từ
-
1
겉으로 드러나지 않은 점을 꿰뚫어 알아차리다.
1
NHÌN THẤU, THÔNG HIỂU:
Tìm hiểu thấu đáo điểm không hiện rõ ra bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
유리나 수정을 볼록하거나 오목하게 깎아서 물체가 크거나 작게 보이도록 만든 물건.
1
THẤU KÍNH:
Vật được chế tạo bằng cách gọt kính hay thủy tinh lồi lên hoặc lõm xuống để vật thể trông to lên hoặc nhỏ đi.
-
2
안경 대신에 눈의 각막에 직접 붙이는 얇은 물건.
2
KÍNH ÁP TRÒNG:
Vật mỏng dính trực tiếp vào giác mạc của mắt để thay cho mắt kính.
-
Danh từ
-
1
보고 듣거나 배워서 얻은 지식.
1
SỰ THẤU HIỂU, SỰ HIỂU BIẾT:
Tri thức có được nhờ nhìn, nghe hoặc học hỏi
-
Danh từ
-
1
겉으로 드러나지 않은 점을 꿰뚫어 알아차림.
1
SỰ NHÌN THẤU, SỰ THÔNG HIỂU:
Việc tìm hiểu thấu đáo điểm không hiện rõ ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1
아주 확실하다.
1
XÁC THỰC, CHẮC CHẮN, THẤU ĐÁO:
Rất chắc chắn.
-
-
1
추워서 뼛속까지 저리다.
1
(BUỐT ÓC) THẤU XƯƠNG, LỘNG ÓC:
Vì lạnh nên buốt đến tận xương.
-
Danh từ
-
1
막힌 물체를 꿰뚫어 봄.
1
SỰ NHÌN XUYÊN THẤU:
Sự nhìn thấu vật thể bị chắn.
-
2
어떤 대상의 속에 담겨 있는 의미까지 앎.
2
SỰ THẤU HIỂU:
Sự hiểu được đến cả ý nghĩa chứa bên trong của đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
매우 크고 강하게 느끼다.
1
THẤU TẬN, THẤU RÕ, CẢM NHẬN RÕ:
Cảm nhận được một cách rất nhiều và mạnh mẽ.
🌟
THẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사물이나 현상 등을 정확하고 날카롭게 꿰뚫어 보는 능력.
1.
KHẢ NĂNG THẤU SUỐT, KHẢ NĂNG THẤU TỎ, KHẢ NĂNG NẮM RÕ:
Khả năng nhìn xuyên thấu một cách sắc sảo và chính xác những cái như hiện tượng hay sự vật.
-
Danh từ
-
1.
빛이 물체를 꿰뚫고 들어감.
1.
SỰ CHIẾU:
Việc ánh sáng xuyên thấu đi qua vật thể.
-
Danh từ
-
1.
막힌 물체를 꿰뚫어 봄.
1.
SỰ NHÌN XUYÊN THẤU:
Sự nhìn thấu vật thể bị chắn.
-
2.
어떤 대상의 속에 담겨 있는 의미까지 앎.
2.
SỰ THẤU HIỂU:
Sự hiểu được đến cả ý nghĩa chứa bên trong của đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
막혔던 것을 뚫거나 통하게 하다.
1.
THÔNG:
Chọc thủng và xuyên thấu cái bị ngăn lại.
-
2.
마음이나 가슴을 답답한 상태에서 벗어나게 하다.
2.
LÀM CHO NGUÔI NGOAI:
Làm cho thoát khỏi trạng thái bức bối trong lòng.
-
3.
생각이나 지적 능력을 상당한 수준에 이르게 하다.
3.
LÀM CHO THÔNG HIỂU:
Làm cho suy nghĩ hay khả năng trí óc đạt đến tiêu chuẩn tương đối.
-
4.
막혀서 제대로 나오지 않던 목소리를 다시 나오게 하다.
4.
THOÁT GIỌNG:
Làm cho giọng nói bị nghẹn không phát ra được lại phát ra.
-
5.
서로 거래하는 관계를 맺게 하다.
5.
LIÊN KẾT, LIÊN THÔNG:
Kết giao quan hệ mua bán với nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하는 마음.
1.
TÌNH YÊU:
Sự cảm thấy hấp dẫn về tình dục và thích mãnh liệt đối tượng.
-
2.
아끼고 소중히 여겨 정성을 다해 위하는 마음.
2.
TÌNH YÊU THƯƠNG:
Tấm lòng yêu quý, trân trọng và hết sức chân thành.
-
3.
남을 돕고 이해하려는 마음.
3.
TÌNH THƯƠNG:
Tấm lòng muốn giúp đỡ và thấu hiểu người khác.
-
4.
무엇을 매우 좋아하거나 즐기는 마음.
4.
TÌNH YÊU:
Tấm lòng rất thích hoặc hay làm cái gì đó một cách thích thú.
-
5.
많이 좋아하고 아끼는 사람.
5.
TÌNH YÊU (CỦA TÔI), NGƯỜI YÊU:
Người mà mình rất thích và trân trọng.
-
Tính từ
-
1.
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1.
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Tính từ
-
1.
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1.
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
-
1.
노력이나 정성 사랑 등이 하늘에 가서 닿을 만큼 매우 크다.
1.
NHƯ ĐỘNG TỚI TRỜI XANH:
Sự nỗ lực hay tình yêu chân thành rất lớn đến mức thấu tới trời cao.
-
Danh từ
-
1.
큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지.
1.
SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THẤU ĐÁO TRIẾT LÝ:
Việc thấu đáo được một điều lớn lao để thoát khỏi những tầm thường và trói buộc của thế gian.
-
Danh từ
-
1.
겉으로 드러나지 않은 점을 꿰뚫어 알아차림.
1.
SỰ NHÌN THẤU, SỰ THÔNG HIỂU:
Việc tìm hiểu thấu đáo điểm không hiện rõ ra bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
삶의 이치와 옳고 그름을 잘 이해하고 판단하는 능력.
1.
TRÍ TUỆ:
Năng lực phán đoán và thấu hiểu lẽ sống và sự phải trái.
-
Danh từ
-
1.
사진기에서, 필름에 적당한 양의 빛을 비추기 위하여 렌즈의 뚜껑을 재빨리 열고 닫는 장치.
1.
CỬA CHẬP (CỦA MÁY ẢNH):
Thiết bị đóng và mở nhanh nắp của thấu kính để chiếu lượng ánh sáng thích hợp vào phim trong máy ảnh.
-
2.
폭이 좁은 철판을 연결하여 감아올리거나 내릴 수 있도록 한 문.
2.
CỬA CUỐN, CỬA CHỚP:
Cửa làm ra để có thể cuốn lên hoặc hạ xuống bằng cách liên kết tấm sắt có khổ hẹp.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
CÁI GÌ, SAO, HẢ:
Tiếng phát ra lúc ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Từ đáp lại lời gọi của người khác với ý hỏi tại sao như thế.
-
4.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
4.
CÁI GÌ:
Cách nói với ý phản bác nhẹ suy nghĩ của đối phương hay khơi gợi mới khi nói về sự việc.
-
5.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
5.
CHỚ SAO, CÒN GÌ NỮA:
Từ gắn vào cuối lời nói, khi trẻ em hay phụ nữ nũng nịu.
-
3.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
3.
ĐÀNH VẬY:
Cách nói thấu hiểu chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
Danh từ
-
1.
작은 것을 크게 보이도록 하기 위해 볼록 렌즈로 만든 안경. 또는 볼록 렌즈.
1.
KÍNH LÚP:
Kính được làm bằng thấu kính lồi để làm cho vật nhỏ trông to hơn. Hoặc thấu kính lồi.
-
2.
물체를 실제 크기보다 크게 보이도록 볼록 렌즈로 만든 기구.
2.
KÍNH HIỂN VI:
Dụng cụ làm bằng thấu kính lồi để có thể nhìn được vật thể với kích thước lớn hơn kích thước thực tế.
-
Danh từ
-
1.
휘거나 꺾임.
1.
SỰ UỐN CONG, SỰ GẬP CONG:
Sự gập lại hay uốn cong.
-
3.
사실이나 생각, 의미 등이 어떤 영향을 받아 본래의 모습과 달라짐.
3.
SỰ THAY ĐỔI, SỰ BIẾN ĐỔI:
Sự thật, suy nghĩ hay ý nghĩa bị thay đổi khác với hình ảnh vốn có do chịu một ảnh hưởng nào đó.
-
2.
물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌는 것.
2.
SỰ KHÚC XẠ:
Hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi.
-
Động từ
-
1.
휘거나 꺾이게 하다.
1.
LÀM CONG, LÀM GẬP LẠI:
Làm cho một cái gì đó bị cong hay bị gập lại.
-
3.
사실이나 생각, 의미 등을 본래의 모습과 달라지게 하다.
3.
LÀM BIẾN DẠNG, LÀM THAY ĐỔI:
Làm cho suy nghĩ, sự thật hay ý nghĩa khác đi so với hình ảnh vốn có.
-
2.
물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌게 하다.
2.
GÂY KHÚC XẠ:
Làm cho hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi.
-
Động từ
-
1.
휘거나 꺾이다.
1.
MÉO, CONG:
Cong lại hay gập lại.
-
3.
사실이나 생각, 의미 등이 어떤 영향을 받아 본래의 모습과 달라지다.
3.
THAY ĐỔI, BIẾN DẠNG:
Suy nghĩ, sự thật hay ý nghĩa trở nên khác đi so với hình ảnh vốn có do chịu một ảnh hưởng nào đó.
-
2.
물이나 렌즈 등을 만나는 경계면에서 빛이나 소리 등의 진행 방향이 바뀌다.
2.
KHÚC XẠ:
Hướng đi của những thứ như âm thanh, ánh sáng tại bề mặt tiếp xúc với nước hay thấu kính bị thay đổi.
-
Danh từ
-
1.
눈에 보이지 않으며 열 작용이 강하고 투과력도 강하여 의료 기기 등에 이용하는 전자기파.
1.
TIA HỒNG NGOẠI:
Sóng điện tử không nhìn được bằng mắt thường, tác dụng nhiệt và khả năng thẩm thấu mạnh, ứng dụng vào máy móc y tế.
-
Phó từ
-
1.
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
1.
MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN:
Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
-
2.
너무 급해서 정신없이 허둥거리며 날뛰는 모양.
2.
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH CUỐNG CUỒNG:
Dáng vẻ vội vã và lao đi một cách bận rộn vì vô cùng gấp gáp.
-
Danh từ
-
1.
깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔.
1.
SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO:
Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.