🔍
Search:
XẤU
🌟
XẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남의 부족한 점이나 잘못 등을 들추어 헐뜯다.
1
NÓI XẤU:
Xoi mói nói xấu về điểm sai hay điểm thiếu sót của người khác.
-
Động từ
-
1
다른 사람의 개인적인 일을 들추어 나쁘게 말하다.
1
NÓI XẤU:
Bới móc chuyện cá nhân của người khác và nói xấu.
-
Danh từ
-
1
부끄러워하는 느낌이나 마음.
1
SỰ XẤU HỔ:
Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.
-
Danh từ
-
1
좋지 못한 인연.
1
DUYÊN XẤU:
Nhân duyên không tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
부끄러워하는 느낌이나 마음.
1
SỰ XẤU HỔ:
Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.
-
Danh từ
-
1
도덕에 어긋나는 나쁜 행동.
1
HÀNH VI XẤU:
Hành động xấu trái với đạo đức.
-
None
-
1
은행에서 빌린 돈이나 신용 카드로 사용한 대금을 갚지 못해서 금융 거래에 제약을 받는 것.
1
TÍN DỤNG XẤU:
Việc không trả được tiền vay từ ngân hàng hoặc tiền đã sử dụng bằng thẻ tín dụng nên bị hạn chế trong giao dịch tài chính.
-
Danh từ
-
1
못되고 나쁜 성질.
1
TÍNH CHẤT XẤU:
Tính chất không ra gì và xấu xa.
-
Danh từ
-
1
나쁜 조건.
1
ĐIỀU KIỆN XẤU:
Điều kiện xấu.
-
Danh từ
-
1
도덕이나 규범에서 벗어나는 잘못된 행동.
1
HÀNH ĐỘNG XẤU:
Hành động xấu trái với những quy phạm hay đạo đức.
-
Danh từ
-
1
매우 나쁜 날씨.
1
THỜI TIẾT XẤU:
Thời tiết rất tồi tệ.
-
Danh từ
-
1
누군지는 알 수 없는 나쁜 사람.
1
KẺ XẤU LẠ MẶT:
Người xấu không biết được là ai.
-
Danh từ
-
1
얼굴이 못생긴 남자.
1
ĐÀN ÔNG XẤU XÍ:
Người nam giới có khuôn mặt xấu xí.
-
☆
Danh từ
-
1
나쁜 영향.
1
ẢNH HƯỞNG XẤU.:
Sự tác động không tốt.
-
-
1
보기에 좋지 않다.
1
BỘ DẠNG XẤU XA:
Trông không hay.
-
Tính từ
-
1
사람을 대하거나 보기가 부끄럽거나 안타까운 느낌이 있다.
1
XẤU HỔ, NGƯỢNG:
Đối xử hay nhìn ai có cảm giác ngượng ngùng hay ái ngại.
-
Danh từ
-
1
잘 쓰지 못한 글씨.
1
CHỮ XẤU:
Chữ viết không được đẹp.
-
2
거칠고 질이 좋지 않은 붓.
2
BÚT XẤU:
Bút thô và chất lượng không tốt.
-
Danh từ
-
1
옥이 들어 있는 돌. 또는 가공하지 않은 옥.
1
NGỌC ĐÁ:
Đá có thành phần ngọc. Hoặc ngọc chưa được gia công.
-
2
옥과 돌이라는 뜻으로, 좋은 것과 나쁜 것을 함께 이르는 말.
2
TỐT XẤU:
Với nghĩa là ngọc và đá, từ chỉ chung cái tốt và cái xấu.
-
Danh từ
-
1
다른 사람의 개인적인 일을 들추어 나쁘게 말함.
1
NÓI XẤU CÁ NHÂN:
Việc nói xấu, vạch ra chuyện cá nhân của người khác.
-
Tính từ
-
1
몹시 미안하여 거북한 마음이 있다.
1
HỔ THẸN, XẤU HỔ:
Rất áy náy nên có tâm trạng không thoải mái.
🌟
XẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남의 부족한 점이나 잘못 등을 들추어 헐뜯다.
1.
NÓI XẤU:
Xoi mói nói xấu về điểm sai hay điểm thiếu sót của người khác.
-
Danh từ
-
1.
근육이 뭉쳐 땅기는 덩어리.
1.
SỰ CỨNG CƠ, SỰ CĂNG CƠ:
Tảng cứng vì cơ bắp dồn lại.
-
2.
풀지 못하고 마음에 쌓아 둔 나쁜 감정.
2.
NỖI ẤM ỨC:
Tình cảm xấu tích tụ trong lòng mà không giải tỏa được.
-
3.
무엇에 깊숙이 박힌 것.
3.
CỤC BỊ KẸT, MẢNG ĐỌNG BÁM:
Cái bị đóng sâu vào cái gì đó.
-
4.
과일의 씨가 박힌 부분.
4.
PHẦN LỖ HẠT:
Phần bị hạt của quả đóng bám vào.
-
5.
액체가 끈적끈적하게 뭉쳐진 덩어리.
5.
CỤC:
Tảng mà chất lỏng dồn lại dính dính.
-
-
1.
남을 괴롭히는 고약하고 못된 마음이나 행동.
1.
(BẮT KẺ ĐANG ỈA NGỒI XUỐNG):
Hành động hay lòng xấu xa và vô đạo đức gây phiền nhiễu người khác.
-
Danh từ
-
1.
폐에서 나온 공기가 입안의 좁은 구멍을 통과하면서 닿아서 나는 소리.
1.
ÂM XÁT:
Âm phát ra do luồng khí từ phổi ra đi qua đồng thời chạm vào lỗ hẹp trong miệng.
-
2.
두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼지면서 나는 소리.
2.
TIẾNG CỌ XÁT, TIẾNG CHÀ XÁT:
Âm thanh phát ra khi hai vật thể chạm nhau rồi cọ xát hay chà xát.
-
3.
(비유적으로) 서로 의견이 맞지 않아 다투거나 사이가 나빠지는 것.
3.
LỜI QUA TIẾNG LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc ý kiến không hợp nhau nên cãi cọ hoặc quan hệ xấu đi.
-
Danh từ
-
1.
자신에 대해 스스로 만족하지 못하고 부끄럽게 생각하는 마음.
1.
SỰ MẶC CẢM TỰ TI:
Tâm trạng không tự thoả mãn và cảm thấy xấu hổ về chính mình.
-
Danh từ
-
1.
못생긴 얼굴. 또는 그렇게 생긴 사람.
1.
VẺ ĐÁNG GHÉT, NGƯỜI ĐÁNG GHÉT:
Gương mặt xấu xí. Hoặc người có dáng vẻ như vậy.
-
2.
마음에 들지 않는 행동. 또는 그런 행동을 하는 사람.
2.
HÀNH ĐỘNG ĐÁNG GHÉT, NGƯỜI ĐÁNG GHÉT:
Hành động mà mình không hài lòng. Hoặc người hành động như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일이 틀리거나 실패하게 되다.
1.
BỊ SAI LẦM, BỊ HỎNG:
Công việc trở nên sai hoặc thất bại.
-
2.
사람이 옳지 못하게 되거나 나쁘게 되다.
2.
BỊ MẮC SAI LẦM, BỊ NHẦM LẪN, BỊ LẦM LỖI:
Trở thành người làm việc không đúng đắn hoặc trở nên xấu.
-
3.
(완곡한 말로) 예상하지 못한 사고나 병으로 아프게 되거나 죽다.
3.
BỊ XẤU SỐ, BỊ TAI ƯƠNG, CÓ MỆNH HỆ GÌ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết hoặc bị ốm bởi bệnh tật hay tai nạn không ngờ tới.
-
Danh từ
-
1.
길고 짧음.
1.
SỰ DÀI NGẮN:
Sự dài và sự ngắn.
-
2.
좋은 점과 나쁜 점.
2.
ƯU NHƯỢC:
Điểm tốt và điểm xấu.
-
Động từ
-
1.
비행기가 고장이나 기상 악화 등으로 목적지에 이르기 전에 예정되지 않은 장소에 착륙하다.
1.
HẠ CÁNH GẤP, HẠ CÁNH KHẨN CẤP:
Máy bay hạ cánh xuống nơi ngoài dự định trước khi đến đích do bị hỏng hay thời tiết xấu...
-
Danh từ
-
1.
물건이나 작품의 좋고 나쁨을 평가하는 모임.
1.
NGÀY HỘI BÌNH PHẨM, BUỔI HỌP ĐÁNH GIÁ:
Cuộc họp đánh giá điểm tốt, điểm xấu của tác phẩm hay đồ vật.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
아무리 적게 잡아도.
1.
CHÍ ÍT, ÍT NHẤT, TỐI THIỂU:
Dù có lấy ở mức nhỏ thế nào đi nữa.
-
2.
아무리 낮게 평가해도.
2.
ÍT NHẤT, TỆ NHẤT:
Dù có đánh giá thấp thế nào đi nữa.
-
3.
아무리 나쁜 경우라 하더라도.
3.
ÍT NHẤT, GÌ THÌ GÌ:
Dù là trường hợp xấu thế nào đi nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부끄러워하는 느낌이나 마음.
1.
SỰ XẤU HỔ:
Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.
-
Danh từ
-
1.
부끄러워하는 느낌이나 마음.
1.
SỰ XẤU HỔ:
Cảm giác hay tâm trạng thấy xấu hổ.
-
Danh từ
-
1.
무당이 음식을 차려 놓고 노래를 하고 춤을 추며 귀신에게 복을 빌거나 나쁜 것을 물리쳐 달라고 비는 의식.
1.
GUT; SỰ LÀM LỄ CÚNG (THẦY BÓI):
Một nghi thức mà pháp sư bày cúng thức ăn, nhảy múa và cầu quỷ thần xin ban phúc hay xua đuổi điều xấu xa.
-
2.
여러 사람이 모여 떠들썩하거나 흥겨운 구경거리.
2.
HỘI HÈ:
Cái để xem với nhiều người tụ tập xôn xao vui vẻ.
-
Động từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, TAN NÁT:
Những cái như công việc hay kế hoạch được thực hiện không tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 되다.
2.
BỊ PHÁ SẢN:
Tình hình tài chính xấu đi và trở nên tình trạng hầu như không thể khôi phục.
-
Danh từ
-
1.
더러운 것이 섞이지 않아 깨끗함.
1.
SỰ THUẦN KHIẾT:
Sự sạch sẽ không bị trộn lẫn cái bẩn.
-
2.
마음에 나쁜 감정이나 생각이 없이 깨끗함.
2.
SỰ TRONG SÁNG:
Sự trong sạch không có tình cảm hay suy nghĩ xấu trong lòng.
-
3.
이성과 육체적인 관계가 없음. 또는 그런 상태.
3.
SỰ TRINH KHIẾT, SỰ TRONG TRẮNG:
Việc không có quan hệ xác thịt với người khác giới. Hoặc trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1.
비도덕적이고 나쁜 행동을 하는 무리.
1.
BĂNG ĐẢNG TỘI PHẠM, BÈ LŨ TỘI PHẠM:
Nhóm người thực hiện hành động phi đạo đức và xấu xa.
-
2.
남에게 해를 끼치는 나쁜 행동을 하는 사람.
2.
KẺ BẤT LƯƠNG:
Người thực hiện hành động xấu xa, gây hại cho người khác.
-
Tính từ
-
1.
성질이 고약하고 독하다.
1.
ÁC ĐỘC, ĐỘC ÁC:
Tính chất xấu xa và độc địa.
-
☆
Danh từ
-
1.
책의 내용에 대해 좋고 나쁨, 잘하고 못함 등을 평가하는 글.
1.
BÀI BÌNH LUẬN SÁCH:
Bài viết đánh giá về nội dung của sách tốt hay xấu, hay hay dở.
-
Danh từ
-
1.
부도덕하고 나쁜 행동을 하는 아이.
1.
ĐỨA TRẺ HƯ HỎNG:
Đứa bé thực hiện hành động phi đạo đức và xấu xa.
-
2.
장난이 몹시 심한 아이.
2.
ĐỨA TRẺ RANH MÃNH, ĐỨA TRẺ NGHỊCH NGỢM:
Đứa bé đùa nghịch rất nghiêm trọng.