🔍
Search:
ĐỒ
🌟
ĐỒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속.
1
ĐỒNG:
Kim loại màu đỏ, mềm và dẻo, truyền nhiệt và điện tốt.
-
Danh từ
-
1
사람이 먹는 여러 가지 음식.
1
ĐỒ ĂN:
Các loại thức ăn mà con người ăn.
-
Danh từ
-
1
낡고 오래되어 상한 물건.
1
ĐỒ CŨ:
Đồ vật cũ và lâu nên hỏng.
-
Danh từ
-
1
주로 원시인이 쓰던, 돌로 만든 여러 가지 생활 도구.
1
ĐỒ ĐÁ:
Dụng cụ sinh hoạt bằng đá, chủ yếu được người nguyên thủy sử dụng.
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 물품.
1
ĐỒ GỖ:
Vật phẩm làm bằng gỗ.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 소나 돼지 등의 가축을 잡는 일을 직업으로 하던 사람.
1
ĐỒ TỂ:
(ngày xưa) Người làm nghề giết mổ gia súc như bò hay lợn.
-
Danh từ
-
1
오래되어 희귀한 옛 물건.
1
ĐỒ CỔ:
Đồ vật cổ xưa và quý hiếm.
-
☆
Danh từ
-
1
식료품을 양철통에 넣고 높을 열을 가해 살균한 뒤 열리지 않도록 꼭 막아서 오래 보관할 수 있도록 한 식품.
1
ĐỒ HỘP:
Thực phẩm có thể bảo quản lâu vì sau khi được bỏ vào hộp thiếc, gia nhiệt cao, sát trùng, đóng thật kín để không mở được.
-
Phụ tố
-
1
‘그것을 특성으로 가진 사람이나 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KẺ, ĐỒ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người hay đồ vật có đặc tính đó.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든 여러 가지 물건.
1
ĐỒ SẮT:
Các loại đồ vật làm bằng sắt.
-
Danh từ
-
1
어떤 종교를 믿는 사람. 또는 무리.
1
TÍN ĐỒ:
Người tin vào tôn giáo nào đó, hoặc nhóm người như vậy.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든 그릇이나 도구.
1
ĐỒ SẮT:
Chén bát hoặc dụng cụ được làm bằng sắt.
-
Danh từ
-
1
새로운 물건.
1
ĐỒ MỚI:
Đồ vật mới.
-
Danh từ
-
1
종교가 있는 사람.
1
TÍN ĐỒ:
Người có tôn giáo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림.
1
BẢN ĐỒ:
Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước
-
Danh từ
-
1
서양 음악에서 장음계의 첫째음의 이름.
1
NỐT ĐỒ:
Tên âm đầu tiên của âm trưởng trong âm nhạc phương Tây.
-
Danh từ
-
1
어떤 종교를 믿고 따르는 사람.
1
TÍN ĐỒ:
Người tin và theo một tôn giáo nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
종교를 믿는 사람.
1
TÍN ĐỒ:
Người tin vào tôn giáo.
-
Danh từ
-
1
토해 낸 음식물.
1
ĐỒ NÔN:
Đồ ăn bị nôn ra.
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 기독교 신자.
1
TÍN ĐỒ:
(cách nói kính trọng) Tín đồ đạo Cơ Đốc.
🌟
ĐỒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현.
1.
CHẮC LÀ… VÀ/CÒN…:
Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.
-
Động từ
-
1.
어떤 일에 돈이나 물건을 대 도움을 주다.
1.
TÀI TRỢ:
Hỗ trợ tiền bạc hoặc đồ vật đối với công việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 손에 들거나 어깨에 멜 수 있게 만든 것.
1.
TÚI XÁCH, GIỎ XÁCH, BA LÔ:
Vật làm ra để cho đồ vật vào và cầm trên tay hoặc mang trên vai.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나씩 세는 물건의 수.
1.
SỐ CÁI:
Số lượng đồ vật được đếm từng cái một.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳으로부터 물건을 운반하여 들여옴.
1.
SỰ MANG VÀO, SỰ NHẬP:
Việc vận chuyển đồ vật từ nơi khác đến và đưa vào.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗음.
1.
SỰ CƯỚP ĐOẠT, SỰ CƯỚP BÓC, SỰ CHIẾM ĐOẠT:
Sự tước đoạt quyền lợi hay đồ vật của người khác bằng cách cưỡng ép.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰.
1.
SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA:
Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
해, 달, 구름이 산이나 고개 등에 얹히다.
1.
LƠ LỬNG:
Mặt trờ, mặt trăng, mây nổi lên ở đâu đó.
-
2.
일정한 기간이나 범위 내에서 이어지거나 영향을 미치다.
2.
KÉO SANG:
Chịu ảnh hưởng hay kéo dài trong một phạm vi hay một thời hạn nhất định.
-
3.
무엇의 양끝이나 어떤 공간에 길게 걸리다.
3.
TRẢI DỌC:
Treo trải dài của đồ vật ở cuối hai đầu hay không gian nào đó.
-
4.
무엇을 어디 위에 얹어서 놓다.
4.
ĐẶT LÊN:
Để cái gì lên trên đâu đó.
-
5.
옷이나 장신구를 가볍게 입거나 걸다.
5.
KHOÁC, ĐEO:
Mặc hay treo lên nhẹ nhàng quần áo hay đồ trang sức.
-
6.
기분 좋게 술을 마시다.
6.
NHẬU:
Uống rượu một cách vui vẻ.
-
Danh từ
-
1.
군에 입대하여 싸우러 나가기 전에 갖는 모임.
1.
LỄ XUẤT CHINH:
Cuộc gặp gỡ trước khi gia nhập quân đồi và đi chiến đấu
-
2.
집단적인 행동을 시작하기 전에 하는 공식적인 모임.
2.
LỄ KHỞI ĐỘNG:
Cuộc gặp gỡ chính thức thực hiện trước khi bắt đầu hành động mang tính tập thể.
-
Động từ
-
1.
이미 있는 것을 새롭게 고치다.
1.
CANH TÂN, ĐỔI MỚI:
Sửa mới lại cái vốn có.
-
2.
법적으로 끝난 계약 기간이나 문서를 다시 바꾸거나 연장하다.
2.
LÀM MỚI, TÁI TỤC:
Gia hạn hay thay đổi lại văn bản hay thời gian hợp đồng đã kết thúc theo luật.
-
3.
컴퓨터 또는 컴퓨터에 의해 작성된 자료의 정보를 최신 정보로 변경하다.
3.
CẬP NHẬT MỚI:
Thay đổi thông tin của tài liệu được làm nhờ máy tính hoặc thông tin máy tính thành thông tin mới nhất.
-
Danh từ
-
1.
물건을 잘 보관함.
1.
SỰ GIỮ GÌN:
Sự bảo quản kĩ đồ vật.
-
None
-
1.
주인이 와서 찾아갈 수 있도록 잃어버린 물건을 한데 모아 보관하는 곳.
1.
TRUNG TÂM CẤT GIỮ ĐỒ THẤT LẠC:
Nơi thu thập và bảo quản các đồ vật bị đánh mất để chủ nhân có thể tới và tìm lại được.
-
Danh từ
-
1.
높이는 15m 정도이고 잎이 아주 크고 둥근, 가구나 악기를 만드는 데에 주로 쓰이는 나무.
1.
CÂY HÔNG:
Loài cây cao khoảng 15m, lá rất to và tròn, thường được dùng khi làm đàn hoặc đồ gỗ gia dụng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보냄.
1.
SỰ SA THẢI, SỰ ĐUỔI VIỆC:
Việc người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
동전, 가마니, 멍석 등의 납작한 물건을 세는 단위.
1.
NIP; LÁ, MANH, CÁI, BAO, ĐỒNG:
Đơn vị đếm đồ vật dẹt như tiền xu, bao tải, thảm rơm v.v...
-
Danh từ
-
1.
누웠을 때 발이 있는 쪽.
1.
PHÍA CÓ BÀN CHÂN KHI NẰM:
Phía có bàn chân khi nằm.
-
2.
서 있을 때 발이 있는 쪽.
2.
DƯỚI CHÂN:
Phía có bàn chân khi đứng.
-
3.
장소나 물건의 아랫부분이나 끝부분.
3.
PHẦN CUỐI, PHẦN DƯỚI:
Phần dưới hay phần cuối của nơi chốn hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
구리에 아연을 섞어 만든 누런 쇠붙이.
1.
ĐỒNG THAU:
Kim loại màu vàng được làm từ kẽm trộn với đồng đỏ.
-
Danh từ
-
1.
대나무, 싸리, 버들가지 등을 엮어서 만든, 바닥보다 위쪽이 더 벌어진 큰 그릇.
1.
CÁI RỔ, CÁI GIỎ, CÁI THÚNG:
Vật dụng được đan bằng tre, lát hay nhánh loại dây thân mềm, có hình tròn và phần miệng rộng hơn phần đáy.
-
2.
물건을 광주리에 담아 그 수를 세는 단위.
2.
RỔ, GIỎ, THÚNG:
Đơn vị đếm tính số lượng đồ vật đong bằng rổ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
1.
THÙNG:
Hộp hình vuông được làm bằng gỗ hay giấy… để đựng đồ vật.
-
2.
물건을 박스에 담아 세는 단위.
2.
THÙNG:
Đơn vị đếm thùng đựng đồ vật.
-
3.
특별한 내용의 글을 구분하기 위해 사방을 둘러서 막은 선의 안.
3.
BOX:
Phần trong đường ngăn quanh bốn bên để phân biệt phần bài viết có nội dung đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
큰 돈과 권력을 가진 가문의 일족.
1.
GIA ĐÌNH TRỊ:
Họ hàng của gia đình có tiền và quyền lực lớn.
-
2.
공통된 조상을 가진 혈연 공동체의 사회적 신분이나 지위.
2.
DÒNG HỌ:
Vị trí hay thân phận mang tính xã hội của thể cộng đồng huyết thống có chung tổ tiên.