🌾 End:

CAO CẤP : 56 ☆☆ TRUNG CẤP : 60 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 NONE : 492 ALL : 633

: 어떤 일이 있기 전에 먼저. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC: Trước khi có việc nào đó.

(距離) : 두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau.

막걸 : 맛이 약간 텁텁하며 쌀로 만든 한국 고유의 하얀색 술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MAKGEOLLI: Rượu trắng đặc trưng của Hàn Quốc, được làm bằng gạo có vị sền sệt.

목도 : 추위를 막기 위하여 목에 두르는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHĂN QUÀNG, KHĂN QUÀNG CỔ: Cái quấn quanh cổ để ngăn lạnh.

아무 : 정도가 매우 심하게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ: Mức độ rất nghiêm trọng.

사거 (四 거리) : 길이 한 곳에서 네 방향으로 갈라진 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÃ TƯ: Nơi con đường được chia thành bốn hướng ở một chỗ.

삼거 (三 거리) : 길이 세 갈래로 나뉜 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÃ BA: Nơi con đường chia thành 3 ngả.

: 사람이나 물건이 차지하고 있는 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ: Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.

: 짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CON: Đơn vị đếm thú vật, cá hay côn trùng...

: 사람이나 동물의 신체에서 갈비뼈 아래에서 엉덩이뼈까지의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 EO, CHỖ THẮT LƯNG: Vùng từ dưới xương sườn đến xương mông trên cơ thể người hay động vật.

: 강, 바다, 길, 골짜기 등을 건너갈 수 있도록 양쪽을 이어서 만들어 놓은 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY CẦU: Công trình nối liền hai phía để có thể đi qua sông, biển, đường, thung lũng…

: 걸리는 시간이 짧게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHANH: Một cách tốn ít thời gian.

: 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.

(料理) : 음식을 만듦. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NẤU ĂN, NẤU NƯỚNG: Chế biến thành thức ăn từ các nguyên liệu.

: 물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.

: 사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU, THỦ: Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.

: 시간이나 거리가 꽤 떨어지게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 XA, XA XÔI: Thời gian hay cự li khá cách biệt.

목소 : 사람의 목구멍에서 나는 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIỌNG NÓI, TIẾNG NÓI: Âm thanh phát ra từ cổ họng của người.

: 사람이나 차들이 다니는 길. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ.

: 사람이나 동물의 몸통 아래에 붙어, 서고 걷고 뛰는 일을 하는 신체 부위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÂN: Bộ phận gắn ở phần dưới của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ đi lại, đứng hoặc nhảy.

코끼 : 매우 긴 코와 두 개의 큰 어금니가 있는, 육지에 사는 동물 가운데 가장 큰 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON VOI: Loài động vật lớn nhất trong những động vật sống trên cạn, có cái mũi rất dài và hai răng hàm to.

큰소 : 큰 목소리로 야단치는 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG TO, TIẾNG LỚN: Tiếng quát với giọng to.

(琉璃) : 투명하고 단단하며 잘 깨지는, 창문이나 거울 등에 사용되는 물질. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỦY TINH: Vật liệu trong suốt, cứng và dễ vỡ, được sử dụng làm cửa sổ hay gương.

(便利) : 이용하기 쉽고 편함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIỆN LỢI: Việc sử dụng dễ và tiện.

(整理) : 흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP: Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53)