🌾 End:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 77 ALL : 100

(洋服) : 성인 남자의 서양식 정장. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÂU PHỤC: Bộ đồ theo kiểu phương Tây của nam giới đã trưởng thành.

운동 (運動服) : 운동할 때 입는 옷. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẦN ÁO THỂ THAO: Quần áo mặc khi chơi thể thao.

수영 (水泳服) : 수영할 때 입는 옷. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẦN ÁO BƠI: Quần áo mặc khi bơi lội.

(韓服) : 한국의 전통 의복. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANBOK; HÀN PHỤC: Y phục truyền thống của Hàn Quốc.

(幸福) : 복되고 좋은 운수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠNH PHÚC, NIỀM HẠNH PHÚC: Vận số tốt và có phúc.

(往復) : 갔다가 돌아옴. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYẾN ĐI VÀ VỀ, HAI LƯỢT, HAI CHIỀU: Sự đi và quay trở về.

외출 (外出服) : 볼일을 보러 집 밖으로 나갈 때 입는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC KHI RA NGOÀI: Quần áo mặc khi ra khỏi nhà để làm việc gì đó.

(福) : 살면서 누리는 행운. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÚC: Sự may mắn được hưởng trong khi sống.

(回復/恢復) : 아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌이킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HỒI, SỰ HỒI PHỤC: Việc cơ thể đang bị ốm hay yếu đi lại trở về trạng thái trước kia.

(克服) : 나쁜 조건이나 힘든 일 등을 이겨 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẮC PHỤC: Việc chiến thắng sự khó khăn hoặc trở ngại.

(校服) : 각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG PHỤC HỌC SINH: Quần áo quy định đặc biệt ở mỗi trường và học sinh phải mặc.

(反復) : 같은 일을 여러 번 계속함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LẶP LẠI, SỰ TRÙNG LẶP: Sự thực hiện liên tiếp nhiều lần cùng một việc.

등산 (登山服) : 등산할 때에 입는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 TRANG PHỤC LEO NÚI: Quần áo mặc khi leo núi.

(衣服) : 사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 Y PHỤC: Thứ mặc để che cơ thể con người, bảo vệ khỏi cái nóng hay cái lạnh và tạo ra nét đẹp.

(征服) : 다른 민족이나 나라를 무력으로 쳐서 복종시킴. Danh từ
🌏 SỰ CHINH PHỤC: Việc đánh bằng vũ lực làm cho dân tộc hay nước khác phục tùng.

(內服) : 겨울철에 추위를 막기 위해 겉옷 속에 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.

(報復) : 남에게 해를 입은 것에 대한 복수로 상대방에게도 그만큼의 해를 입힘. Danh từ
🌏 SỰ BÁO THÙ, SỰ PHỤC THÙ, SỰ TRẢ THÙ: Việc gây hại y chang đối với kẻ đã gây hại cho mình.

(私服) : 제복이 아닌 평상시에 입는 보통 옷. Danh từ
🌏 THƯỜNG PHỤC: Quần áo thông thường được mặc lúc bình thường, không phải là đồng phục.

(重複) : 되풀이하거나 겹침. Danh từ
🌏 SỰ TRÙNG LẶP, SỰ CHỒNG CHÉO: Việc lặp lại hoặc trùng khớp.

(光復) : 빼앗긴 주권을 다시 찾음. Danh từ
🌏 QUANG PHỤC: Sự giành lại chủ quyền đã bị tước đoạt.

(冥福) : 사람이 죽은 후에 그 영혼이 받는 복. Danh từ
🌏 PHÚC TRÊN THIÊN ĐƯỜNG, PHÚC NƠI SUỐI VÀNG, PHÚC Ở THẾ GIỚI BÊN KIA: Phúc mà sau khi người chết đi, linh hồn đó được hưởng.

(祝福) : 행복을 빎. 또는 그 행복. Danh từ
🌏 SỰ CHÚC PHÚC, PHÚC LÀNH: Sự cầu mong hạnh phúc. Hoặc niềm hạnh phúc đó.

전화위 (轉禍爲福) : 불행하고 나쁜 일이 바뀌어 오히려 좋은 일이 됨. Danh từ
🌏 (SỰ) CHUYỂN HOẠ THÀNH PHÚC: Sự việc không may và tồi tệ được thay đổi ngược lại thành việc tốt.


Thể thao (88) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59)