🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 25 ALL : 28

(運) : 인간의 힘으로는 바꿀 수 없는, 이미 정해져 있는 인간의 운명. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, VẬN SỐ: Vận mệnh của con người đã được định sẵn không thể thay đổi bằng sức mạnh của con người.

: 생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC: Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.

(幸運) : 좋은 운수. 또는 행복한 운수. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬN MAY, SỐ SUNG SƯỚNG: Vận số tốt đẹp. Hoặc vận số hạnh phúc.

나이트가 (nightgown) : 잠옷 위에 덧입는 길고 가벼운 겉옷. Danh từ
🌏 ÁO KHOÁC NGOÀI ÁO NGỦ: Áo choàng ngoài để mặc khoác lên áo ngủ.

(時運) : 어떤 시대나 시기의 운수. Danh từ
🌏 THỜI VẬN: Vận số của thời kỳ hay thời đại nào đó.

(云云) : 이렇다 저렇다 말함. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH LUẬN, SỰ BÀN TÁN, SỰ ĐỀ CẬP: Việc nói này nói kia.

(厄運) : 나쁜 일을 당할 운수. Danh từ
🌏 VẬN XUI, VẬN HẠN, SỐ ĐEN: Số phận gặp phải chuyện xấu.

(音韻) : 말의 뜻을 구별하게 해 주는 소리의 가장 작은 단위. Danh từ
🌏 ÂM VỊ: Đơn vị nhỏ nhất của âm thanh để phân biệt ý nghĩa của lời nói.

술기 : 술에 취한 기운. Danh từ
🌏 HƠI RƯỢU, MÙI RƯỢU: Dấu vết (dấu hiệu) say rượu.

(海運) : 배로 사람을 태워 나르거나 화물을 실어 나르는 일. Danh từ
🌏 VẬN TẢI BIỂN, VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN: Việc chở người hoặc vận chuyển hàng hóa bằng tàu thuyền.

(不運) : 운수가 좋지 않음. 또는 그런 운수. Danh từ
🌏 SỰ ĐEN ĐỦI, SỰ KHÔNG MAY, SỰ BẤT HẠNH: Việc vận số không tốt. Hoặc vận số như vậy.

(否運) : 탈 없이 잘 지내지 못하거나 슬픈 운수나 운명. Danh từ
🌏 VẬN ĐEN ĐỦI, SỐ PHẬN BUỒN, SỐ PHẬN BI ĐÁT: Vận mệnh hay vận số buồn và không thể sống thoải mái một cách bình yên.

(官運) : 나랏일을 담당하는 관리로 출세하도록 타고난 운수. Danh từ
🌏 VẬN LÀM QUAN, SỐ LÀM QUAN: Vận may trời sinh để xuất thế thành quan chức đảm đương việc nước.

(餘韻) : 어떤 일이 끝난 다음에도 남아 있는 느낌이나 분위기. Danh từ
🌏 DƯ VỊ, DƯ ÂM: Cảm giác hay bầu không khí còn lại sau khi công việc nào đó đã kết thúc.

(韻) : 한시의 운으로 다는 글자. Danh từ
🌏 VẦN (XƯỚNG VẦN, BẮT VẦN THEO, BẮT VẦN BẮT NHỊP): Chữ bắt theo vần trong thơ chữ Hán.

(靑雲) : 푸른 빛깔의 구름. Danh từ
🌏 MÂY XANH, THANH VÂN: Mây có sắc xanh.

(星雲) : 구름 모양처럼 퍼져 보이는 천체. Danh từ
🌏 TINH VÂN: Thiên thể tỏa ra trông giống như hình đám mây.

(命運) : 이미 정해져 있어 사람의 힘으로 어쩔 수 없는 일이나 처지. Danh từ
🌏 SỐ MỆNH, ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Tình cảnh hay việc đã định, với sức của con người không thể tránh khỏi.

(通運) : 물건을 실어 나름. 또는 그런 회사. Danh từ
🌏 VIỆC VẬN TẢI, VIỆC VẬN CHUYỂN; CÔNG TY VẬN TẢI: Việc chất lên và chuyên chở đồ vật. Hoặc công ty như vậy.

(國運) : 한 나라의 운명. Danh từ
🌏 QUỐC VẬN, VẬN MỆNH QUỐC GIA: Vận mệnh của một đất nước.

(down) : (속된 말로) 일에 지치거나 좋지 않은 일을 당해서 의욕이나 흥미, 기운을 잃어버림. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SUY GIẢM, SUY SỤP: (cách nói thông tục) Việc mất khí thế, hứng thú hoặc ham muốn do gặp phải việc không tốt hay chán nản với công việc. Hoặc trạng thái như vậy.

(家運) : 집안의 운수. Danh từ
🌏 VẬN MỆNH GIA ĐÌNH: Vận số của gia đình.

봄기 : 봄을 느끼게 해 주는 기운이나 느낌. Danh từ
🌏 KHÔNG KHÍ MÙA XUÂN: Không khí hay cảm giác giúp cảm nhận được mùa xuân đang đến.

불기 : 불에서 나오는 뜨거운 기운. Danh từ
🌏 HƠI LỬA: Hơi nóng phát ra từ lửa.

(吉運) : 좋은 운수. Danh từ
🌏 VẬN MAY: Vận mệnh tốt.

(gown) : 졸업식, 종교 의식 등의 예식이나 행사에서 입는 긴 망토 모양의 겉옷. Danh từ
🌏 ÁO THỤNG, ÁO CHOÀNG, ÁO TÔGA: Áo khoác ngoài có dạng áo măng-tô dài, mặc trong các nghi lễ hoặc sự kiện như lễ tốt nghiệp, nghi thức tôn giáo...

(風雲) : 바람과 구름. Danh từ
🌏 PHONG VÂN, GIÓ VÀ MÂY: Gió và mây.

(氣運) : 어떤 일이 일어나려고 하는 움직임이나 분위기. Danh từ
🌏 ĐỘNG THÁI, SẮC THÁI: Bầu không khí hay sự dịch chuyển của một việc nào đó sắp xảy ra.


Diễn tả ngoại hình (97) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81)