🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 6 ALL : 7

: 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 이유. Danh từ
🌏 VÌ, TẠI, BỞI, DO: Lý do hay nguyên nhân mà hiện tượng mang tính phủ định xuất hiện.

잘되면 제 탓[복] 못되면 조상[남] : 일이 잘 안될 때 그 책임을 다른 사람 때문이라고 생각함.
🌏 (TỐT THÌ DO MÌNH, XẤU ĐỔ TẠI TỔ TIÊN): Việc đổ trách nhiệm cho người khác khi sự việc không suôn sẻ.

-는 : 앞에 오는 말이 뒤의 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 까닭임을 나타내는 표현. None
🌏 DO, VÌ, BỞI: Cấu trúc thể hiện vế trước là nguyên nhân hoặc duyên cớ phát sinh hiện tượng có tính phủ định ở sau.

-ㄴ : 앞에 오는 말이 뒤의 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 까닭임을 나타내는 표현. None
🌏 DO, VÌ, BỞI: Cấu trúc thể hiện vế trước là nguyên nhân hoặc duyên cớ phát sinh hiện tượng có tính chất phủ định ở sau.

-은 : 앞에 오는 말이 뒤의 부정적인 현상이 생겨난 원인이나 까닭임을 나타내는 표현. None
🌏 DO, VÌ, BỞI: Cấu trúc thể hiện vế trước là nguyên nhân hoặc duyên cớ phát sinh hiện tượng có tính phủ định ở sau.

이탓저 : 이런저런 일을 변명이나 핑계로 삼음. Danh từ
🌏 CỚ NÀY CỚ NỌ, CỚ NÀY CỚ KIA: Sự biện minh hoặc viện cớ bởi việc này việc nọ.

안되면 조상[산소] : 일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도를 이르는 말.
🌏 (KHÔNG ĐƯỢC BÈN ĐỔ LỖI CHO TỔ TIÊN), VIỆC KHÔNG ĐƯỢC TẠI TRỜI: Cách nói ám chỉ thái độ thoái thác trách nhiệm cho người khác khi việc không được như ý.


Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121)