🌟 대중적 (大衆的)

  Định từ  

1. 대중을 중심으로 한. 또는 대중의 취향에 맞는.

1. THUỘC VỀ ĐẠI CHÚNG: Lấy công chúng làm trung tâm, hay theo thị hiếu của công chúng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대중적 기반.
    Public foundation.
  • 대중적 놀이.
    Popular play.
  • 대중적 스포츠.
    Popular sports.
  • 대중적 음식.
    Popular food.
  • 대중적 인기.
    Popular popularity.
  • 판소리는 대중적 기반이 확보되면서 소설로 정착하게 되었다.
    Pansori settled down as a novel with a public foundation secured.
  • 그 가수는 대중적 인기를 얻기 위해서 요즘 유행하는 댄스 음악을 신곡으로 발표했다.
    The singer released a new song of dance music that is popular these days in order to gain public popularity.
  • 너는 이번에 어떤 후보가 대통령이 될 것 같아?
    Which candidate do you think will be the president this time?
    대중적 지지를 얻고 있는 김 후보가 되지 않을까?
    Wouldn't it be kim, who is gaining public support?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대중적 (대ː중적)
📚 Từ phái sinh: 대중(大衆): 많은 사람들의 무리., 사회를 이루고 있는 대부분의 사람., 많은 사람들이…
📚 thể loại: Văn hóa đại chúng  

🗣️ 대중적 (大衆的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104)