🌟 들어주다

☆☆   Động từ  

1. 다른 사람의 부탁이나 요구 등을 받아들이다.

1. CHẤP NHẬN, NHẬN LỜI: Chấp nhận yêu cầu hay sự nhờ vả của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부탁을 들어주다.
    Do me a favor.
  • 소원을 들어주다.
    Grant a wish.
  • 요구를 들어주다.
    Accept a request.
  • 청을 들어주다.
    To grant a request.
  • 내가 네 부탁을 들어주면 넌 그 보답으로 나에게 무언가를 해 줘야 한다.
    If i do your favor, you must do something for me in return.
  • 저기 있는 큰 나무까지 제일 먼저 갔다 오는 사람은 소원을 한 가지 들어줄게요.
    The first person to go to the big tree over there will grant you a wish.
  • 부탁이 하나 있는데, 들어줄 수 있어요?
    I have a favor to ask you, can you do it for me?
    뭔데요? 들어줄 수 있는 거면 들어줄게요.
    What is it? if it's something i can do, i'll do it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들어주다 (드러주다) 들어주어 (드러주어) 들어줘 (드러줘) 들어주니 (드러주니)


🗣️ 들어주다 @ Giải nghĩa

🗣️ 들어주다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78)