🌟 감전되다 (感電 되다)

Động từ  

1. 전기가 통하고 있는 물체가 몸에 닿아 충격을 받다.

1. BỊ ĐIỆN GIẬT: Bị sốc do vật thể có dòng điện đang chạy qua chạm vào cơ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감전된 사람.
    Electrocuted person.
  • 감전된 원인.
    Cause of electric shock.
  • 감전되어 기절하다.
    Fainted from electric shock.
  • 감전되어 죽다.
    Be electrocuted to death.
  • 전기에 감전되다.
    Electric shock.
  • 전류에 감전되다.
    Be electrocuted by current.
  • 비 오는 날 전깃줄을 만진 아이는 감전돼 숨졌다.
    The child who touched the electric cord on a rainy day was electrocuted and died.
  • 나는 한순간 전기에 감전된 듯 전신이 찌릿찌릿해지면서 털이 곤두서는 것 같은 느낌이 들었다.
    For a moment i felt as if i had been electrocuted by electricity, and my whole body was tingling and my hair seemed to stand on edge.
  • 이 환자는 어쩌다가 감전되었죠?
    How did this patient get electrocuted?
    고압 전류가 흐르는 변압기를 실수로 만진 것 같아요.
    I think i accidentally touched a high-voltage transformer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감전되다 (감ː전되다) 감전되다 (감ː전뒈다)
📚 Từ phái sinh: 감전(感電): 전기가 통하고 있는 물체가 몸에 닿아 충격을 받음.

🗣️ 감전되다 (感電 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11)