🌟 갈아타다

☆☆☆   Động từ  

1. 타고 가던 것에서 내려 다른 것으로 바꾸어 타다.

1. CHUYỂN, ĐỔI (TÀU, XE…): Xuống khỏi cái đang đi và đổi sang đi cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기차를 갈아타다.
    Change trains.
  • 버스를 갈아타다.
    Change buses.
  • 배를 갈아타다.
    Change the boat.
  • 비행기를 갈아타다.
    Change planes.
  • 열차를 갈아타다.
    Change trains.
  • 지하철을 갈아타다.
    Change the subway.
  • 차를 갈아타다.
    Change cars.
  • 목적지까지 한 번에 가는 버스가 없어서 나는 중간에 버스를 갈아타야 했다.
    There was no bus to the destination at once, so i had to change buses in the middle.
  • 지수는 경유지에서 다른 비행기로 갈아탔다.
    Jisoo switched from stop to another plane.
  • 길이 너무 막히는데.
    The roads are too congested.
    아까 버스에서 내려서 지하철로 갈아탈 걸 그랬나 봐.
    Maybe i should have gotten off the bus earlier and transferred to the subway.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 갈아타다 (가라타다) 갈아타 (가라타) 갈아타니 (가라타니)
📚 thể loại: Hành vi sử dụng giao thông   Sử dụng phương tiện giao thông  


🗣️ 갈아타다 @ Giải nghĩa

🗣️ 갈아타다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47)