🔍
Search:
CHUYỂN
🌟
CHUYỂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사건이나 이야기 등을 연극, 드라마, 영화 등과 같은 극으로 만들다.
1
CHUYỂN THỂ:
Lấy những sự kiện hay câu chuyện làm thành kịch, phim điện ảnh hay phim truyện.
-
Động từ
-
1
살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮기다.
1
CHUYỂN NHÀ:
Chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.
-
Động từ
-
1
어떤 물자를 특정 장소로 보내다.
1
VẬN CHUYỂN:
Gửi một đồ vật nào đó đến địa điểm nhất định.
-
Động từ
-
1
편지나 서류, 물건 등을 부치어 보내다.
1
GỬI, CHUYỂN:
Gửi thư từ, tài liệu hay đồ vật...
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Truyền cho tri thức hay kĩ thuật...
-
Động từ
-
1
직업을 바꾸다.
1
CHUYỂN NGHỀ:
Thay đổi nghề nghiệp.
-
Động từ
-
1
한 교도소에 갇혀 있는 죄수를 다른 교도소로 옮기다.
1
CHUYỂN TRẠI:
Chuyển các phạm nhân đang bị giam ở một trại giam sang trại giam khác.
-
Danh từ
-
1
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 글의 흐름이 결정적인 방향으로 바뀌는 세 번째 단계.
1
PHẦN CHUYỂN:
Khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi, thừa, chuyển, kết, đây là bước thứ ba đưa mạch văn đến hướng quyết định.
-
Động từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Chuyển sang người khác đồ vật hay quyền lợi...
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관을 통하여 돈을 보내다.
1
CHUYỂN TIỀN:
Gửi tiền thông qua tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Danh từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨줌.
1
CHUYỂN GIAO:
Sự giao lại cho người khác những thứ như là đồ vật hay quyền lợi.
-
Danh từ
-
1
편지, 서류, 물건 등을 보내어 줌.
1
SỰ CHUYỂN ĐI:
Việc gửi cho thư từ, tài liệu, đồ vật ...
-
Động từ
-
1
은행 등 금융 기관의 계좌에 있는 돈을 은행 직원, 인터넷, 기계 등을 통하여 다른 계좌로 옮기다.
1
CHUYỂN KHOẢN:
Chuyển tiền trong tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng… sang tài khoản khác thông qua nhân viên ngân hàng, internet, máy…
-
Động từ
-
1
어떤 문제나 서류, 사건 등을 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내거나 넘기다.
1
CHUYỂN, GIAO:
Gửi hoặc đưa tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건 등을 옮겨 나름.
1
SỰ VẬN CHUYỂN:
Sự di chuyển vận chuyển đồ đạc…
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물자를 특정 장소로 보냄.
1
SỰ VẬN CHUYỂN:
Sự chuyển đồ vật đến một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
지금까지 다루던 이야기를 그만두고 화제를 돌리다.
1
CHUYỂN ĐỀ TÀI:
Bỏ chuyện đề cập trước giờ và chuyển chủ đề câu chuyện.
-
Động từ
-
1
다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 가다.
1
CHUYỂN TRƯỜNG:
Chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.
-
Danh từ
-
1
화분에 심은 식물을 다른 화분에 옮겨 심는 것.
1
SỰ CHUYỂN CHẬU:
Việc chuyển thực vật trồng trong chậu cây cảnh sang trồng ở chậu khác.
-
Động từ
-
1
운반되어 다른 곳으로 내보내지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN RA:
Được vận chuyển và đưa đi nơi khác.
🌟
CHUYỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
상수도의 물을 보내는 관.
1.
ỐNG DẪN NƯỚC, ỐNG NƯỚC:
Đường ống vận chuyển nước máy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.
-
Động từ
-
1.
높은 곳으로 끌어 옮기다.
1.
KÉO, TRỤC VỚT:
Lôi chuyển lên chỗ cao.
-
Động từ
-
1.
어떤 물체가 어떤 공간에서 마구 돌다.
1.
QUAY TÍT, QUAY LOẠN, XOAY TÍT:
Vật thể nào đó quay vòng loạn xạ trong không gian nào đó.
-
2.
어떤 기운이나 공기가 어떤 공간에서 세차게 돌다.
2.
QUẤN DÀY ĐẶC, CUỐN TÍT:
Không khí hay khí thế nào đó quay mạnh trong không gian nào đó.
-
3.
어떤 기운이 공간에 가득 차서 움직이다.
3.
VẦN VŨ, TỎA ĐẦY:
Khí thế nào đó chứa đầy trong không gian và chuyển động.
-
4.
어떤 방향으로 돌려서 가다.
4.
QUAY:
Xoay đi theo hướng nào đó.
-
5.
어떤 것을 중심으로 휘어서 돌다.
5.
QUAY QUANH, VÒNG QUANH:
Cong và xoay vào tâm cái gì đó.
-
6.
여러 곳을 순서대로 돌다.
6.
ĐI QUANH, ĐÁO QUANH:
Xoay quanh các nơi theo thứ tự.
-
Danh từ
-
1.
기계나 기구 등을 다루어 움직이게 하는 사람.
1.
NGƯỜI CẦM LÁI, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN:
Người điều khiển máy móc hay công cụ... và làm cho di chuyển.
-
2.
인형이나 꼭두각시 등을 뒤에서 다루어 움직이게 하는 사람.
2.
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN, NGƯỜI GIẬT DÂY:
Người ở phía sau điều chỉnh rồi làm cho di chuyển hình nhân hoặc con rối.
-
3.
뒤에서 남을 마음대로 움직이는 사람.
3.
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN, NGƯỜI GIẬT DÂY:
Người ở phía sau bố trí công việc và điều khiển người khác theo ý mình.
-
Danh từ
-
1.
지구가 자전하면서 다른 행성들처럼 태양의 주위를 돈다는 설.
1.
THUYẾT TRÁI ĐẤT TỰ QUAY, THUYẾT NHẬT TÂM:
Thuyết cho rằng trái đất tự xoay chuyển và quay quanh mặt trời như các hành tinh khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 곳으로 옮기기 위해 꾸려 놓은 물건.
1.
HÀNH LÍ:
Đồ đạc được sắp xếp để chuyển sang nơi khác.
-
2.
맡겨진 책임이나 부담.
2.
GÁNH NẶNG:
Trách nhiệm hay gánh nặng được giao phó.
-
3.
남에게 폐를 끼치거나 귀찮게 여겨지는 물건이나 존재.
3.
GÁNH NẶNG:
Đồ vật hay sự tồn tại bị coi là phiền phức hay gây rắc rối cho người khác.
-
4.
한 사람이 한 번에 나를 수 있는 분량의 꾸러미를 세는 단위.
4.
BỌC, KIỆN:
Đơn vị đếm khối lượng đồ đạc mà con người có thể mang vác được trong một lần.
-
☆
Danh từ
-
1.
물체의 모양이나 움직임, 빛깔 등을 보는 눈의 감각.
1.
THỊ GIÁC:
Cảm giác của mắt khi nhìn vào hình dạng, sự chuyển động hay màu sắc v.v... của vật thể.
-
Động từ
-
1.
주로 전기나 전파를 이용하여 전보나 전화, 라디오, 텔레비전 방송 등의 신호가 보내지다.
1.
ĐƯỢC TRUYỀN TÍN HIỆU, ĐƯỢC TRUYỀN TIN:
Chủ yếu sử dụng điện hay sóng điện để tín hiệu như điện báo, điện thoại, phát thanh, truyền hình… được chuyển đi.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
Động từ
-
1.
손으로 들어서 바람에 날리게 하다.
1.
GIƯƠNG CAO, PHẤT CAO:
Cầm lên và làm bay trước gió.
-
2.
바람을 받아 가볍고 크게 움직이다.
2.
BAY PHẤT PHƠ, BAY PHẤP PHỚI:
Đón gió và di chuyển một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글.
1.
SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ:
Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.
-
Phó từ
-
1.
묶이거나 뭉쳐 있던 것이 힘없이 풀리는 모양.
1.
RŨ RƯỢI, THÕNG THƯỢT, UỂ OẢI:
Hình ảnh cái vốn được buộc hoặc gộp lại bị bung ra rũ xuống.
-
2.
얼음이나 눈 등이 저절로 녹는 모양.
2.
LÒNG RÒNG, TONG TỎNG:
Hình ảnh băng hay tuyết... tự tan chảy.
-
3.
잠이 살며시 오거나 눈이 천천히 감기는 모양.
3.
THIU THIU, LIU RIU:
Hình ảnh giấc ngủ khẽ đến hoặc mắt từ từ được nhắm lại.
-
4.
소리 없이 천천히 움직이는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh chuyển động từ từ không tiếng động.
-
5.
힘이나 기운, 어떤 감정 등이 약해지거나 없어지는 모양.
5.
UỂ OẢI:
Hình ảnh sức lực, khí thế hay tâm trạng... nào đó trở nên yếu hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LỤC SOÁT:
Di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지다.
1.
LỤC LỌI, LẬT GIỞ, BỚI TUNG:
Lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2.
LỤC SOÁT:
Di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 되풀이하여 움직이다.
1.
LÚC LẮC, NGÚC NGOẮC:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng và lặp đi lặp lại.
-
2.
작은 물체가 이리저리 되풀이하여 움직이다.
2.
NGÚC NGOẮC, VE VẨY:
Vật thể nhỏ chuyển động qua lại nhiều lần.
-
Động từ
-
1.
폭발물이나 북소리 등이 크고 작게 바뀌면서 요란하게 울리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
ĐÌ ĐÙNG, THÌNH THỊCH:
Chất nổ hoặc tiếng trống v.v... liên tục phát ra âm thanh ồn ào, chuyển đổi qua lại từ tiếng mạnh sang tiếng yếu và ngược lại. Hoặc làm phát ra âm thanh đó.
-
2.
단단하고 큰 물건이 서로 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Vật to và cứng va chạm vào nhau và làm phát ra tiếng kêu một cách liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
발로 바닥을 구르는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
THÌNH THỊCH, HUỲNH HUỴCH:
Tiếng dậm châm phát ra liên tục. Hoặc liên tục làm phát ra âm thanh đó.
-
Động từ
-
1.
고개나 손가락을 아래위로 가볍게 한 번 움직이다.
1.
RUNG, LẮC, CỬ ĐỘNG LÊN XUỐNG:
Chuyển động cổ hay ngón tay lên xuống nhẹ nhàng một lần.
-
2.
움직이거나 바뀌면 안 될 것이 조금이라도 움직이거나 바뀌다.
2.
NHÚC NHÍCH, CỬ ĐỘNG:
Cái không được chuyển động hoặc thay đổi lại chuyển động hoặc thay đổi dù chỉ một chút.
-
Danh từ
-
1.
결혼이나 입양 등으로 호적을 옮기기 전의 원래 호적.
1.
HỘ KHẨU GỐC:
Hộ khẩu ban đầu trước khi chuyển hộ khẩu do kết hôn hay được nhận con nuôi.
-
2.
호적이 있는 지역.
2.
NGUYÊN QUÁN:
Địa phương có hộ khẩu.
-
Động từ
-
1.
벌레나 사람이 한곳에 많이 모여 무질서하게 움직이다.
1.
BU LẠI, TỤ LẠI, KÉO ĐẾN:
Người hay côn trùng tập trung thật nhiều lại một nơi và di chuyển một cách không có trật tự.