🌟 싼값

☆☆   Danh từ  

1. 보통 파는 가격보다 낮은 가격.

1. GIÁ RẺ: Giá thấp hơn mức giá bán thông thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 싼값에 넘기다.
    Hand it over at a low price.
  • 싼값에 팔다.
    Sell at a low price.
  • 싼값으로 사다.
    Buy at a low price.
  • 학교 서점에서 헌책을 싼값에 팔고 있다.
    Used books are being sold at a low price in the school bookstore.
  • 나는 컴퓨터를 생각보다 싼값에 사서 기분이 좋았다.
    I was happy to buy a computer at a lower price than i thought.
  • 벼룩시장에서 이 그릇을 싼값으로 샀어요.
    I bought this bowl at a flea market at a low price.
    그래, 잘했다. 잠깐 쓸 건데 제값을 주고 사면 아깝지.
    Yeah, well done. i'm going to use it for a while, but it's a waste to pay for it.
Từ đồng nghĩa 저가(低價): 싼 가격.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 싼값 (싼갑) 싼값이 (싼갑씨) 싼값도 (싼갑또) 싼값만 (싼감만)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mua sắm  

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)