🌟 강력범 (強力犯)

Danh từ  

1. 폭력이나 흉기를 사용하여 강도나 살인 같은 범죄를 저지른 사람.

1. TỘI PHẠM BẠO LỰC: Người dùng vũ lực hay hung khí phạm những tội như cướp của hay giết người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강력범이 늘다.
    Increases number of violent criminals.
  • 강력범이 붙잡히다.
    A violent criminal is caught.
  • 강력범을 검거하다.
    Arrest a violent criminal.
  • 강력범을 단속하다.
    Crack down on violent criminals.
  • 강력범을 잡다.
    Catch a violent criminal.
  • 강력범을 처벌하다.
    Punish violent criminals.
  • 강력범을 체포하다.
    Arrest a violent criminal.
  • 시민의 신고로 건물에 불을 지른 강력범이 체포됐다.
    A violent criminal who set fire to a building on a citizen's report has been arrested.
  • 국민들은 사람을 잔인하게 죽인 강력범을 강력히 처벌할 것을 요구했다.
    The people called for strong punishment of violent criminals who brutally killed people.
  • 경찰이 우리 동네의 야간 순찰을 강화했다면서?
    I hear the police have stepped up night patrols in our neighborhood?
    요즘 밤길을 혼자 걷는 사람을 노리는 강력범이 늘었대.
    There's been an increase in the number of violent criminals targeting people who walk alone at night.
Từ đồng nghĩa 폭력범(暴力犯): 폭력이나 흉기를 사용하여 강도나 살인 같은 범죄를 저지른 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강력범 (강녁뻠)

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Hẹn (4) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)