🌟 계엄군 (戒嚴軍)

Danh từ  

1. 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 할 때 계엄의 임무를 수행하는 군인 또는 군대.

1. QUÂN GIỚI NGHIÊM: Quân nhân hay quân đội thực hiện nhiệm vụ giới nghiêm khi quân đội tạm thời thay thế quyền hạn của chính phủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계엄군이 점령하다.
    Martial law forces occupy.
  • 계엄군이 주둔하다.
    Martial law forces stationed.
  • 계엄군이 진압하다.
    Martial law forces put down.
  • 계엄군을 투입하다.
    Put in martial law forces.
  • 군부에 대한 반발이 거세지자 계엄군이 물러갔다.
    The martial law army was deposed in the face of mounting resistance against the military.
  • 광주 민주화 운동 당시 계엄군의 무차별 진압으로 많은 사람이 목숨을 잃었다.
    Many people were killed in the indiscriminate suppression of martial law forces during the gwangju democratization movement.
  • 왜 곳곳에 군인들이 배치되어 있는 거지?
    Why are there soldiers all over the place?
    계엄령이 실시돼서 계엄군들이 거리에서 시민들을 검문하고 있어.
    Martial law's in effect, and martial law forces are checking citizens on the streets.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계엄군 (계ː엄군) 계엄군 (게ː엄군)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)