🌾 End:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 81 ALL : 92

(陸軍) : 땅 위에서 전투를 맡아 하는 군대. ☆☆ Danh từ
🌏 LỤC QUÂN: Quân đội đảm nhận việc chiến đấu trên đất liền.

(郡) : 한국에서, 도 아래이며 읍이나 면보다 위인 지방 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT, THỊ XÃ: Khu vực hành chính địa phương trên thị trấn hoặc huyện và dưới cấp tỉnh ở Hàn Quốc.

증후 (症候群) : 직접적인 원인이 무엇인지 분명하지 않은 채 한꺼번에 나타나는 여러 가지 병적인 증세. Danh từ
🌏 HỘI CHỨNG: Một số triệu chứng xuất hiện cùng lúc trong khi nguyên nhân trực tiếp là gì chưa rõ ràng.

(檀君) : 고조선을 세운 왕이자 우리 민족의 시조. 신화에 따르면 하늘에서 내려온 환웅과 곰이 사람으로 변한 웅녀 사이에서 태어났다고 한다. Danh từ
🌏 DANGUN, ĐÀN QUÂN: Vị vua lập nên nước Go-Joseon (Triều Tiên cổ) và là thủy tổ của dân tộc Hàn. Theo truyền thuyết thì ông được sinh ra bởi sự kết duyên giữa Hwan-woong (Hoàn Hùng) từ trên trời xuống và Woong-nyeo do gấu hoá thân thành người.

(軍) : 일정한 지휘 계통과 규율에 따라 조직된 군인들의 집단. Danh từ
🌏 QUÂN: Tập hợp của những quân nhân được tổ chức theo kỷ luật và hệ thống chỉ huy nhất định.

(海軍) : 바다에서 임무를 수행하는 군대. Danh từ
🌏 HẢI QUÂN: Quân đội thi hành nhiệm vụ trên biển.

(君) : 남자인 친구나 아랫사람을 친근하게 부르거나 이르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CẬU, ĐẰNG ẤY: Từ dùng để nhắc đến hoặc gọi người dưới tuổi hay bạn bè là nam giới một cách thân tình.

(君) : (조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM: (cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.

(空軍) : 항공기를 사용하여 국가의 안전을 수호하는 일을 맡은 군대. Danh từ
🌏 KHÔNG QUÂN: Quân đội dùng máy bay bảo vệ an ninh quốc gia trên không.

(將軍) : 군대에서 최고의 지위를 가지고 군대를 거느리고 지휘하는 사람. Danh từ
🌏 TƯỚNG, VỊ TƯỚNG, TƯỚNG QUÂN: Người có địa vị cao nhất trong quân đội, chỉ huy và cầm quân.

(國軍) : 나라를 지키기 위하여 조직한 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI QUỐC GIA: Quân đội thành lập để giữ gìn một đất nước.

(大軍) : 병사의 수가 많은 군대. Danh từ
🌏 ĐẠI QUÂN: Quân đội có nhiều binh sĩ.

지상 (地上軍) : 주로 땅 위에서 싸움을 하는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐÁNH BỘ, LỤC QUÂN: Quân đội chủ yếu đánh trên mặt đất.

(暴君) : 성질이나 행동이 사납고 악한 임금. Danh từ
🌏 BẠO CHÚA: Vua có tính cách hay hành động dữ tợn và ác.

-다더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

-냐는 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG... ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.

-냐더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.

구세 (救世軍) : 목사와 신도 등을 군대처럼 조직하고, 어려운 사람들을 도와주는 것에 특별히 힘쓰는 기독교의 한 종파. Danh từ
🌏 ĐỘI QUÂN CỨU THẾ, TỔ CHỨC TỪ THIỆN CÓ TÍNH CHẤT TÔN GIÁO: Một phái của Cơ đốc giáo gồm những tín đồ và mục sư tạo thành tổ chức như quân đội, đặc biệt tập trung sức vào việc giúp đỡ những người khó khăn.

-는다는 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.

-다는 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.

-느냐는 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG... ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.

-더 : (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐẤY, LẮM: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt sự việc mới biết do trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ, đồng thời chú ý hay cảm thán về sự việc đó.

(女軍) : 여자 군인. 또는 여자 군인들로 이루어진 군대. Danh từ
🌏 NỮ QUÂN NHÂN, QUÂN ĐỘI NỮ: Nữ quân nhân. Hoặc quân đội được tạo thành bởi các nữ quân nhân.

-로 : (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HÓA RA, QUẢ LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán hay chú ý đối với sự việc mới biết được.

연합 (聯合軍) : 전쟁에서 둘 이상의 나라가 연합하여 이룬 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒNG MINH: Quân đội được tạo thành từ hai nước trở lên liên kết với nhau trong chiến tranh.

예비 (豫備軍) : 전쟁이나 비상 상태가 일어나면 살고 있는 지역을 지키는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI DỰ BỊ: Quân đội bảo vệ địa phương nơi mình đang sống khi có chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp xảy ra.

(我軍) : 우리 편 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TA: Quân đội phe mình.

(萬軍) : 많은 군사. Danh từ
🌏 VẠN QUÂN: Quân sĩ nhiều.

(叛軍) : 정부나 지도자를 몰아내려고 전쟁을 일으키는 군대. Danh từ
🌏 ĐẠO QUÂN PHIẾN LOẠN: Quân đội gây ra chiến tranh nhằm lật đổ người lãnh đạo hay chính phủ.

반란 (叛亂軍) : 정부나 지도자 등에 반대하여 공격하거나 싸움을 일으키는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN NỔI LOẠN, QUÂN BẠO ĐỘNG, QUÂN PHIẾN LOẠN: Quân đội gây chiến hay tấn công phản đối chính phủ hoặc nhà lãnh đạo.

-ㄴ다더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

광복 (光復軍) : 일제 강점기에, 독립을 위하여 한국 사람들이 중국에서 조직한 군대. Danh từ
🌏 GWANGBOKGUN; QUÂN QUANG PHỤC: Đội quân vì độc lập mà người Hàn Quốc tổ chức ở Trung Quốc trong thời kỳ Nhật xâm chiếm.

(友軍) : 자기와 같은 편인 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒNG MINH: Quân đội ở phe của mình.

(援軍) : 전투에서 자기 쪽을 도와주는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN, QUÂN CHI VIỆN: Quân đội giúp đỡ cho phe của mình trong trận chiến.

원정 (遠征軍) : 먼 곳으로 전쟁을 하러 나가는 군사나 군대. Danh từ
🌏 QUÂN VIỄN CHINH, QUÂN ĐÁNH XA: Quân đội hay quân sự ra đi chinh chiến ở nơi xa.

-는다더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI... ĐẤY, NGHE BẢO... CƠ ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy.

-으냐는 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 질문을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG... ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi của người khác cho đối phương.

-으냐더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY ": (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.

-으라는 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령이나 부탁을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương mệnh lệnh hay sự nhờ vả của người khác.

-으라더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 명령의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NÓI LÀ HÃY... ĐẤY, BẢO RẰNG HÃY... ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của mệnh lệnh mới biết do nghe được.

(賢君) : 마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝은 임금. Danh từ
🌏 MINH QUÂN, HIỀN QUÂN: Vị vua có tấm lòng bao dung, thông thái và sáng suốt trong mọi việc.

-라는 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… ĐẤY, ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự thật mới nghe và biết được và kèm theo sự cảm thán.

-라더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... ĐẤY, NGHE BẢO LÀ... ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được.

상비 (常備軍) : 갑자기 일어날 비상사태에 대비하여 항상 준비하고 있는 군대. 또는 그런 군인. Danh từ
🌏 ĐỘI QUÂN THƯỜNG TRỰC, QUÂN THƯỜNG TRỰC: Đội quân luôn luôn chuẩn bị sẵn để ứng phó với tình trạng bất thường xảy ra đột ngột. Hoặc quân nhân như thế.

-ㄴ다는 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.

독불장 (獨不將軍) : 남의 의견을 무시하고 무슨 일이든 자기 생각대로 처리하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BƯỚNG BỈNH, NGƯỜI CỨNG ĐẦU CỨNG CỔ, NGƯỜI BẢO THỦ: Người dù việc gì cũng xử lý theo ý mình và coi thường ý kiến của người khác.

동맹 (同盟軍) : 군사적 행동을 함께 하고 서로 돕기로 약속하여 결성한 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒNG MINH: Quân đội được thành lập sau khi hứa giúp đỡ nhau và cùng hành động mang tính quân sự.

(從軍) : 군대를 따라 전쟁터로 감. Danh từ
🌏 SỰ TÒNG QUÂN: Sự đi theo quân đội ra chiến trường.

(主君) : 왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕. Danh từ
🌏 CHÚA QUÂN: Vua trị vì đất nước ở nước mà ngôi vua được kế truyền.

주둔 (駐屯軍) : 임무를 수행하기 위해 어떤 곳에 얼마 동안 머물러 있는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒN TRÚ, ĐƠN VỊ ĐỒN TRÚ: Quân đội đang lưu lại trong bao lâu ở nơi nào đó để thi hành nhiệm vụ.

(農軍) : 농사를 생업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NÔNG DÂN, TÁ ĐIỀN: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

수군수 : 남이 알아듣지 못하게 낮은 목소리로 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THÌ THẦM, MỘT CÁCH XÌ XÀO: Âm thanh cứ nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được. Hoặc hình ảnh đó.

(官軍) : (옛날에) 나라의 군대 또는 군사. Danh từ
🌏 QUAN QUÂN: (thời xưa) Quân đội hay quân sự của đất nước.

-느냐더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 의문의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... ĐẤY, THẮC MẮC… ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung nghi vấn mới được biết do nghe thấy.

의용 (義勇軍) : 국가나 사회가 갑자기 위험에 빠졌을 때, 이를 구하기 위해 민간인으로 조직된 군대. 또는 그런 군대의 군인. Danh từ
🌏 NGHĨA QUÂN, QUÂN ĐỘI TÌNH NGUYỆN, BỘ ĐỘI TÌNH NGUYỆN: Đội quân được tổ chức từ dân thường nhằm cứu nguy khi đất nước hay xã hội bất ngờ lâm nguy. Hoặc quân nhân của đội quân đó.

지원 (支援軍) : 돕기 위해 출동한 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN, QUÂN CHI VIỆN, QUÂN TÌNH NGUYỆN: Quân đội xuất trận để giúp đỡ.

(夫君) : (높이는 말로) 남의 남편. Danh từ
🌏 PHU QUÂN: (cách nói kính trọng) Chồng của người khác.

(拔群) : 여럿 중에서 특히 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ NỔI BẬT, SỰ NỔI TRỘI: Sự xuất sắc đặc biệt trong số đông.

(進軍) : 적을 공격하러 군대가 앞으로 나아감. 또는 군대를 나아가게 함. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN QUÂN: Việc quân đội tiến lên phía trước để công kích quân địch. Hoặc làm cho quân đội tiến lên phía trước.

괴뢰 (傀儡軍) : 꼭두각시처럼 조종하는 대로 움직이는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN RỐI: Quân đội di chuyển theo điều khiển như những con rối.

계엄 (戒嚴軍) : 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 할 때 계엄의 임무를 수행하는 군인 또는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN GIỚI NGHIÊM: Quân nhân hay quân đội thực hiện nhiệm vụ giới nghiêm khi quân đội tạm thời thay thế quyền hạn của chính phủ.

-자더 : (두루낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 제안이나 권유의 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ... ĐẤY, ĐỀ NGHỊ… ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe nội dung của sự khuyên nhủ hoặc đề nghị mới biết do nghe được.

강행 (強行軍) : 어떤 일을 이루기 위해 무리하게 함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC QUÁ SỨC: Việc làm một cách quá sức để đạt được một việc gì đó.

응원 (應援軍) : 전투를 하고 있는 군대를 돕기 위하여 보내지는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN TIẾP VIỆN: Quân đội được phái đến để giúp đỡ đội quân đang chiến đấu.

(撤軍) : 맡은 일을 수행하기 위해 머물렀던 곳에서 군대를 거두어 물러남. Danh từ
🌏 SỰ RÚT QUÂN: Sự thu dọn quân đội và rời khỏi nơi đã đóng quân khi thi hành công việc được giao.

(敵軍) : 적의 군대나 군사. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỊCH: Quân sự hay quân đội của địch..

(建軍) : 군대를 처음으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH LẬP QUÂN ĐỘI: Việc xây dựng quân đội lần đầu tiên.

(靑軍) : 단체 경기 등에서, 색깔에 따라 편을 여럿으로 갈랐을 때, 푸른 쪽의 편. Danh từ
🌏 QUÂN ÁO XANH, ĐỘI ÁO XANH: Phe có màu xanh khi phân nhiều đội theo màu sắc trong những trận đấu tập thể.

농민 (農民軍) : 농민들이 조직한 군대. 또는 그런 군인. Danh từ
🌏 QUÂN ÁO VẢI, LÍNH NÔNG DÂN: Quân đội được tập hợp từ nông dân. Hoặc người lính đó.

(聖君) : 어질고 훌륭한 임금. Danh từ
🌏 THÁNH QUÂN, THÁNH NHÂN QUÂN TỬ, VỊ VUA ANH MINH NHÂN ĐỨC: Vị vua tài giỏi và nhân từ.

유엔 (UN 軍) : 국제 평화를 유지하기 위해 유엔 회원국들의 병력으로 편성한 군대. Danh từ
🌏 QUÂN LIÊN HỢP QUỐC: Quân đội hình thành bằng binh lực của các quốc gia thành viên Liên hợp quốc để duy trì hoà bình quốc tế.

공산 (共産軍) : 공산주의 국가의 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘI CỘNG SẢN: Quân đội của quốc gia cộng sản chủ nghĩa.

대갈장 (대갈 將軍) : (놀리는 말로) 머리가 큰 사람. Danh từ
🌏 TƯỚNG ĐẦU TO, TƯỚNG QUÂN ĐẦU TO: (cách nói trêu chọc) Người đầu to.

(美軍) : 미국 군대. 또는 미국 군인. Danh từ
🌏 QUÂN MỸ, LÍNH MỸ: Quân đội của Mỹ. Hoặc quân nhân Mỹ.

쑤군쑤 : 남이 알아듣지 못하게 작은 소리로 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÌ RẦM, MỘT CÁCH THÌ THÀO, MỘT CÁCH XÌ XÀO, MỘT CÁCH LÀO XÀO: Tiếng cứ nói chuyện với giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được. Hoặc hình ảnh đó.

독립 (獨立軍) : 나라의 독립을 이루기 위해 싸우는 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỘC LẬP: Đội quân đấu tranh để thực hiện độc lập của đất nước.

(白軍) : 운동 경기에서 색깔을 써서 양편을 나눌 때, 흰색의 편. Danh từ
🌏 QUÂN TRẮNG, PHE TRẮNG, ĐỘI TRẮNG: Bên màu trắng, khi dùng màu sắc để phân chia thành hai phe trong thi đấu thể thao.

-더라는 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 다른 사람의 경험을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY NHÉ, CƠ ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương kinh nghiệm của người khác mà mình mới biết được do nghe thấy.

(回軍) : 군사를 돌이켜 돌아가거나 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ THU QUÂN, SỰ RÚT QUÂN: Việc làm cho quân đội quay trở về.

(行軍) : 여러 사람이 줄을 지어 먼 거리를 이동함. Danh từ
🌏 SỰ BỘ HÀNH: Việc nhiều người xếp thành hàng rồi di chuyển trên con đường xa.

(諸君) : 지도자나 통솔자가 여러 명의 아랫사람을 조금 높여 가리키는 말. Đại từ
🌏 CHƯ QUÂN, CÁC BẠN: Từ mà người lãnh đạo hoặc người thống lĩnh gọi nhiều người dưới quyền một cách hơi tôn trọng.

(郞君) : (옛날에) 젊은 여자가 남편을 다정하게 이르는 말. Danh từ
🌏 NANGGUN; LANG QUÂN: (ngày xưa) Cách gọi chồng một cách rất tình cảm của phụ nữ trẻ thời xưa.

(大君) : (옛날에) 왕의 정식 부인이 낳은 아들. Danh từ
🌏 THÁI TỬ: (ngày xưa) Con trai người vợ chính thức của vua sinh ra.

(全軍) : 한 나라의 전체 군대. Danh từ
🌏 TOÀN QUÂN: Toàn thể quân đội của một nước.

(學群) : 입시 제도에 의해 지역별로 나누어 놓은 중학교나 고등학교의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM TRƯỜNG: Nhóm trường trung học hay trường phổ thông trung học được chia thành các khu vực, căn cứ vào chế độ thi đầu vào trong giáo dục.

-는 : (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LẮM: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán hay chú ý đối với sự việc mới biết được.

(一群) : 한 무리. Danh từ
🌏 MỘT NHÓM: Một tập hợp.

-자는 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 권유나 제안을 상대방에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương sự khuyên nhủ hay đề nghị của người khác. .

정규 (正規軍) : 한 나라에 소속되어 정식으로 훈련을 받아 이루어진 군대. Danh từ
🌏 QUÂN CHÍNH QUY: Quân đội thuộc một quốc gia, được huấn luyện và thành lập một cách chính thức.

- : (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LẮM, NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cảm thán hay chú ý tới sự việc mới biết được.

- (群) : ‘무리’나 ‘떼’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 QUẦN THỂ: Hậu tố thêm nghĩa "đám", "đàn".

육해공 (陸海空軍) : 육군과 해군과 공군. Danh từ
🌏 HẢI LỤC KHÔNG QUÂN: Lục quân, hải quân và không quân.


:
Thể thao (88) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)