🌟 난민촌 (難民村)

Danh từ  

1. 전쟁이나 재난을 당하여 생활이 어려운 사람들이 모여 사는 마을.

1. LÀNG TỊ NẠN, KHU TỊ NẠN, TRẠI TỊ NẠN: Làng tập trung những người gặp khó khăn trong cuộc sống vì gặp phải thiên tai hay chiến tranh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난민촌 구호.
    Refugee relief.
  • 난민촌의 아이들.
    Children in the refugee camp.
  • 난민촌이 생기다.
    There is a refugee camp.
  • 난민촌을 방문하다.
    Visit the refugee camp.
  • 난민촌을 형성하다.
    Form a refugee camp.
  • 지진이 발생한 지역의 난민들이 멀리 떨어진 곳에 난민촌을 형성하여 정착하기 시작했다.
    Refugees in the earthquake-hit areas began to settle down by forming refugee camps far away.
  • 우리나라 대학생들이 난민촌의 고아들을 돌봐 주는 봉사 활동을 하기 위해 분쟁 지역을 찾았다.
    The nation's college students visited the disputed area to do volunteer work to care for orphans in the refugee camp.
  • 박 기자, 대통령의 차후 일정이 어떻게 됩니까?
    Reporter park, what's the president's future schedule?
    아시아 순방을 마친 뒤 전쟁 지역의 난민촌을 방문할 예정입니다.
    After his asian tour, he will visit a refugee camp in the war zone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난민촌 (난민촌)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81)