🌟 감리교 (監理敎)

Danh từ  

1. 18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파.

1. GIÁM LÍ GIÁO, HỘI GIÁM LÍ: Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감리교 교단.
    Methodist denomination.
  • 감리교 교회.
    Methodist church.
  • 감리교 예배.
    Methodist worship.
  • 감리교 정신.
    Methodist spirit.
  • 감리교를 전도하다.
    Conduction of methodism.
  • 독실한 감리교 신자인 우리 아버지는 지난해에 장로가 되셨다.
    My father, a devout methodist, became an elder last year.
  • 내가 다니는 감리교 교회는 사랑의 실천을 중요하게 여긴다.
    My methodist church values the practice of love.
  • 개신교에는 어떤 종파들이 있나요?
    What denominations are there in protestantism?
    감리교, 침례교 등 많은 종파가 있어요.
    There are many sects, methodist, baptist, etc.
Từ tham khảo 개신교(改新敎): 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 감리교 (감니교)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59)