🌟 마음에 없다

1. 무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 없다.

1. KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH, KHÔNG MONG MUỐN: Không có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음에 없는 말을 하려니 말도 잘 안 나오고 기분도 좋지 않았다.
    I couldn't speak well and felt good to say something i didn't like.
  • 처음에 차를 고를 때 중고차는 전혀 마음에 없었는데 싼 가격에 끌려 결국 중고차를 사고 말았다.
    I didn't like the used car at all when i first picked it, but i ended up buying the used car because i was attracted by a cheap price.

💕Start 마음에없다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Xem phim (105) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47)