🌟 강호 (強豪)

Danh từ  

1. 실력이 뛰어난 사람, 또는 그런 집단.

1. KỲ PHÙNG ĐỊCH THỦ, ĐỐI THỦ MẠNH: Người có năng lực tài giỏi, hay tập thể như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강호를 꺾다.
    Break the gang.
  • 강호를 만나다.
    Meet the gang.
  • 강호를 맞다.
    Take the lead.
  • 강호를 물리치다.
    Defeat a strongman.
  • 강호를 이기다.
    Beat the gang-ho.
  • 강호와 겨루다.
    Compete with the gang.
  • 전문가들의 예상대로 전통의 강호 두 팀이 결승에 진출했다.
    Two traditional strong teams advanced to the finals as the experts expected.
  • 우리 팀은 예선전에서부터 강호를 만나 힘겨운 싸움이 예상된다.
    Our team meets the strong from the preliminaries and a tough fight is expected.
  • 우리 회사도 전자 제품 시장에 진출해 볼까 하는데 어떻게 생각하나?
    We're thinking of entering the electronics market, too. what do you think?
    예전부터 대기업들이 강호로 군림해 온 분야라 경쟁이 어려울 것 같습니다.
    It's hard to compete in this field because large companies have been dominating the field for a long time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 강호 (강호)

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giáo dục (151) Sức khỏe (155)