🌾 End:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 66 ALL : 87

(號) : 순서나 차례를 나타내는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SỐ: Từ thể hiện thứ tự hay trật tự.

(信號) : 어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÍN HIỆU: Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.

(番號) : 차례를 나타내거나 서로 다른 것과 구별하기 위해 붙이는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ: Số được gắn cho một vật để phân biệt với những cái khác nhau hay để thể hiện thứ tự.

전화번 (電話番號) : 각 전화기의 고유한 번호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ ĐIỆN THOẠI: Số riêng của từng máy điện thoại.

(保護) : 위험하거나 곤란하지 않게 지키고 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO VỆ, BẢO HỘ: Chăm nom và giữ cẩn thận để không phải chịu khó khăn hay nguy hiểm.

비밀번 (秘密番號) : 은행 계좌나 컴퓨터 등에서 보안을 위하여 남이 알 수 없도록 만들어 쓰는 번호. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT MÃ: Số được tạo ra mà người khác không thể biết để bảo mật trong máy tính hay tài khoản ngân hàng.

(選好) : 여럿 가운데서 어떤 것을 특별히 더 좋아함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯA THÍCH HƠN, SỰ SÍNH: Sự đặc biệt thích thú cái nào đó hơn trong một số cái.

(看護) : 아픈 사람을 보살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU DƯỠNG, SỰ CHĂM BỆNH: Việc chăm sóc người đau ốm.

(相互) : 짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽 모두. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ QUA LẠI: Tất cả phía này và phía kia tạo thành mối quan hệ hay tạo thành cặp.

(暗號) : 비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호. Danh từ
🌏 ÁM HIỆU: Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.

(相互) : 짝을 이루거나 관계를 맺고 있는 이쪽과 저쪽이 함께. Phó từ
🌏 TƯƠNG HỖ, QUA LẠI: Cả bên này và bên kia tạo nên một cặp hay kết mối quan hệ.

(歡呼) : 기뻐서 큰 소리로 외침. Danh từ
🌏 SỰ HOAN HÔ: Việc hét to tiếng vì vui mừng.

과보 (過保護) : 부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO BỌC QUÁ MỨC: Việc cha mẹ bảo bọc và bảo vệ con cái quá mức.

(辯護) : 다른 사람을 위해 감싸고 변명함. Danh từ
🌏 SỰ BIỆN HỘ, SỰ NÓI ĐỠ: Việc che chở và biện minh cho người khác.

(警護) : 위험한 일에 대비하여 중요한 사람이나, 물건, 시설 등을 보호함. Danh từ
🌏 VIỆC BẢO VỆ, VIỆC HỘ VỆ, VIỆC HỘ TỐNG: Việc bảo vệ những người quan trọng hay đồ vật, trang thiết bị để đối phó với những việc nguy hiểm.

- (號) : '그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".

(戶) : 집을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 HO; HỘ: Đơn vị đếm nhà.

(口號) : 요구나 주장, 생각 등을 나타내는 짧은 말이나 글. Danh từ
🌏 KHẨU HIỆU: Lời nói hoặc dòng chữ viết ngắn thể hiện yêu cầu, chủ trương hay suy nghĩ v.v...

(救護) : 재난이나 재해를 당한 사람을 도와서 보호함. Danh từ
🌏 SỰ CỨU HỘ: Việc giúp đỡ và bảo vệ người gặp tai nạn hoặc thiên tai.

(記號) : 어떤 뜻을 나타내기 위해 쓰는 여러 가지 표시. Danh từ
🌏 KÝ HIỆU: Những dấu hiệu dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.

(嗜好) : 즐기고 좋아함. Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, THỊ HIẾU, GU, SỞ THÍCH: Sự ưa chuộng và yêu thích.

(文豪) : 뛰어난 문학 작품을 써서 널리 알려진 사람. Danh từ
🌏 TÁC GIẢ LỪNG DANH: Người được biết rộng khắp vì viết nên tác phảm văn học xuất chúng.

(監護) : 감독하고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM HỘ: Sự giám sát và bảo vệ.

(守護) : 지키고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO TOÀN, SỰ GÌN GIỮ: Sự giữ gìn và bảo vệ.

(珊瑚) : 죽어서 남긴 뼈가 장신구의 재료로 사용되는, 따뜻하고 얕은 바다 밑에 사는 나뭇가지 모양의 동물. Danh từ
🌏 SAN HÔ: Động vật có dạng nhành cây, sống ở trong lòng biển nông và ấm, phần xương còn lại sau khi chết được dùng làm nguyên liệu của đồ trang sức.

(養護) : 학교 등의 시설에서 사람들의 건강과 위생을 살피고 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ CHĂM SÓC Y TẾ: Việc trông nom, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh cho những người ở các cơ quan như trường học.

(土豪) : 한 지방에서 오랫동안 살면서 세력을 떨치던 사람. Danh từ
🌏 THẾ LỰC ĐỊA PHƯƠNG, HÀO TRƯỞNG ĐỊA PHƯƠNG: Người sống lâu ở một địa phương và tạo ra thế lực.

가가호 (家家戶戶) : 한 집 한 집. Danh từ
🌏 TỪNG NHÀ, TỪNG HỘ: Từng nhà từng nhà một.

(江湖) : 강과 호수. Danh từ
🌏 SÔNG HỒ: Sông và hồ.

특집 (特輯號) : 정기적으로 펴내는 출판물의 특집으로 발행하는 호. Danh từ
🌏 SỐ ĐẶC BIỆT: Số được phát hành như là một ấn phẩm đặc biệt của các ấn phẩm được phát hành định kỳ.

계좌 번 (計座番號) : 금융 기관에서 각 고객의 계좌에 부여한 고유한 번호. None
🌏 SỐ TÀI KHOẢN: Con số cố định thể hiện trên tài khoản của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.

(塹壕/塹濠) : 야외 전투에서 적의 공격을 막고 몸을 숨기기 위하여 땅에 판 구덩이. Danh từ
🌏 HẦM, HÀO: Rãnh hoặc hố được đào ở trong lòng đất ở ngoài chiến trường để ngăn chặn sự tấn công của quân địch và giấu mình ở đó.

(擁護) : 편들고 도움을 주어 지킴. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ: Việc đứng về phe nào đó và giúp đỡ cho phe đó.

(跋扈) : 권력을 마음대로 휘두르며 함부로 행동함. Danh từ
🌏 SỰ HUNG HĂNG, SỰ LỘNG HÀNH: Việc sử dụng quyền lực một cách thái quá và tùy tiện.

우편 번 (郵便番號) : 우편물을 쉽게 분류하기 위해 지역마다 매긴 번호. None
🌏 MÃ SỐ BƯU ĐIỆN: Số quy định theo địa phương nhằm dễ phân loại các vật phẩm bưu điện.

(友好) : 개인이나 나라가 서로 사이가 좋음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU NGHỊ, SỰ HỮU HẢO, SỰ THÂN THIỆN: Việc cá nhân hay đất nước quan hệ tốt với nhau.

(愛好) : 사랑하고 좋아함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU THÍCH, SỰ ƯA CHUỘNG: Sự yêu và thích.

방공 (防空壕) : 적의 항공기 폭격이나 대포, 미사일 등의 공격을 피하기 위하여 땅속에 마련해 놓은 시설. Danh từ
🌏 CĂN CỨ PHÒNG KHÔNG: Nơi được xây dựng trong lòng đất nhằm tránh các trận tập kích bằng máy bay hay các cuộc không kích bằng đại bác, tên lửa của địch.

(防護) : 공격이나 위험을 막아 안전하게 보호함. Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG HỘ, SỰ BẢO VỆ, SỰ PHÒNG VỆ: Việc bảo vệ an toàn, ngăn chặn các nguy hiểm hay sự tấn công.

병간 (病看護) : 아픈 사람을 보살피고 돌봄. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI BỆNH, SỰ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH: Sự chăm nom và săn sóc cho người bệnh.

(富戶) : 재산이 많고 권력이 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÚ HỘ, NGƯỜI GIÀU SANG: Người có quyền lực và nhiều tài sản.

: 사람들이 산에 오르면서 서로 부르거나 외치는 소리. Thán từ
🌏 YA HÔ: Tiếng gọi nhau hay hét to khi người ta lên núi.

창간 (創刊號) : 정기적으로 출판되는 신문이나 잡지 등의 첫 번째 호. Danh từ
🌏 SỐ ĐẦU TIÊN: Số thứ nhất của báo hay tạp chí... mà được xuất bản định kì.

(庇護) : 한쪽 편에 서서 감싸고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ HẬU THUẪN, SỰ BAO CHE: Việc đứng về một phía che chở và bảo hộ.

(號) : 본래의 이름이나 자 외에, 친근하게 부르기 위해 지어서 쓰는 이름. Danh từ
🌏 HIỆU, TÊN HIỆU: Tên đặt và dùng để gọi một cách thân mật, ngoài tên vốn có hay tên tự.

벽창 (碧昌 호) : 고집이 매우 세서 남의 말을 듣지 않고 융통성이 없는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO THỦ, NGƯỜI CỨNG ĐẦU CỨNG CỔ: Người rất bướng bỉnh nên không nghe người khác nói và không có tính linh hoạt.

(等號) : 수학에서, 두 식 또는 두 수가 같음을 나타내는 부호. Danh từ
🌏 DẤU BẰNG: Dấu hiệu thể hiện hai công thức hay hai số bằng nhau trong toán học.

: 입을 오므려 내밀고 입김을 계속 내뿜는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HÙ HÙ, PHÙ PHÙ: Âm thanh do chu miệng lại rồi liên tục thổi ra. Hoặc hình ảnh như vậy.

: 입을 동그랗고 작게 오므리고 애교 있게 웃는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HƠ HƠ, HÔ HÔ: Âm thanh do miệng chu tròn nhỏ lại rồi cười một cách đáng yêu. Hoặc hình ảnh như vậy.

부등 (不等號) : 둘 이상의 수나 식의 값이 어느 쪽이 더 큰지를 나타내는 기호. Danh từ
🌏 DẤU KHÔNG BẰNG (LỚN HƠN, NHỎ HƠN): Kí hiệu thể hiện giá trị của hai số hay công thức trở lên có một bên nào lớn hơn.

(符號) : 어떤 뜻을 나타내려고 따로 정하여 쓰는 기호. Danh từ
🌏 KÍ HIỆU: Kí hiệu được định riêng ra và dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.

중괄 (中括弧) : 언어에서, 같은 범주에 속하는 여러 요소를 세로로 묶어서 보일 때 쓰거나 열거된 항목 중 어느 하나가 자유롭게 선택될 수 있음을 보일 때 쓰는 문장 부호 '{ }'의 이름. Danh từ
🌏 DẤU NGOẮC NHỌN: Tên gọi của dấu câu "{ }", dùng khi tập hợp các yếu tố thuộc cùng phạm trù, hoặc dùng khi một cái nào đó trong các hạng mục được liệt kê có thể được chọn, trong ngôn ngữ.

(家戶) : 법적으로 등록되어 있는 집. 또는 이를 세는 단위. Danh từ
🌏 HỘ GIA ĐÌNH, HỘ: Nhà được đăng kí theo pháp luật. Hoặc đơn vị đếm nhà.

소괄 (小括弧) : 언어에서, 주석이나 보충적인 내용을 덧붙이거나, 우리말 표기와 원어 표기를 아울러 보이거나, 생략할 수 있는 요소임을 나타내거나, 희곡 등 대화를 적는 글에서 동작이나 분위기, 상태를 드러내거나, 내용이 들어간 자리임을 나타내거나, 항목의 순서나 종류를 나타내는 숫자나 문자 등에 쓰는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU NGOẶC ĐƠN: 1. Dấu câu dùng cho con số hay chữ viết, trong ngôn ngữ, thêm nội dung mang tính bổ sung hay chú thích, thể hiện đồng thời cách ghi tiếng Hàn và tiếng gốc, thể hiện yếu tố có thể tỉnh lược, thể hiện động tác, bầu không khí hay trạng thái trong lời thoại của hí khúc..., thể hiện chỗ có nội dung để vào, thể hiện thứ tự hay loại mục.

과잉보 (過剩保護) : 부모가 아이를 지나치게 감싸고 보호함. Danh từ
🌏 SỰ BẢO BỌC QUÁ MỨC: Việc cha mẹ bảo vệ và che chở cho con cái của mình quá mức.

대괄 (大括弧) : 언어에서, 괄호 안에 또 괄호를 쓸 때 바깥쪽의 괄호 대신 쓰거나, 고유어에 대응하는 한자어를 함께 보이거나, 원문에 대한 이해를 돕기 위해 설명이나 논평 등을 덧붙일 때 쓰는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU NGOẶC VUÔNG: Dấu câu dùng thay thế dấu ngoặc phía ngoài khi dùng dấu ngoặc, hoặc thể hiện từ Hán Hàn tương ứng với từ thuần Hàn, hoặc dùng khi bổ sung sự giải thích hay bàn luận nhằm giúp hiểu nguyên văn, trong ngôn ngữ.

(括弧) : 다른 내용과 구별하기 위하여 단어, 문장 등의 앞뒤에 넣어 묶어 주는 문장 부호. Danh từ
🌏 DẤU NGOẶC: Dấu câu đặt trước và sau từ, câu…, gộp lại để phân biệt với nội dung khác.

(別號) : 본래의 이름이나 자 외에, 친근하게 부르기 위해 지어서 쓰는 이름. Danh từ
🌏 BIỆT HIỆU: Tên được đặt và dùng để gọi một cách thân mật, ngoài tên vốn có hay tên tự.

(商號) : 장사를 하는 가게나 기업의 이름. Danh từ
🌏 THƯƠNG HIỆU: Tên của doanh nghiệp hay cửa hiệu buôn bán.

원소 기 (元素記號) : 원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호. None
🌏 KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ: Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.

(強豪) : 실력이 뛰어난 사람, 또는 그런 집단. Danh từ
🌏 KỲ PHÙNG ĐỊCH THỦ, ĐỐI THỦ MẠNH: Người có năng lực tài giỏi, hay tập thể như vậy.

청신 (靑信號) : 교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도 등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른색의 등. Danh từ
🌏 TÍN HIỆU ĐÈN XANH: Đèn màu xanh ở các lối sang đường hay điểm giao cắt thể hiện đi qua cũng được, là một tín hiệu trong giao thông.

주민 등록 번 (住民登錄番號) : 주민 등록을 할 때에, 국가에서 국민에게 부여하는 고유 번호. None
🌏 SỐ ĐĂNG KÍ CƯ DÂN, SỐ CHỨNG MINH NHÂN DÂN: Số riêng mà nhà nước cấp cho người dân, khi đăng kí cư trú.

(聖號) : 가톨릭에서, 거룩한 표라는 뜻으로 신자가 손으로 가슴에 긋는 십자가. Danh từ
🌏 DẤU THÁNH: Hình dấu chữ thập tín đồ dùng tay vẽ trên ngực với ý nghĩa ra dấu linh thiêng, trong đạo Thiên Chúa.

(加護) : 신이나 부처 등이 보호하고 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÙ HỘ, SỰ HỘ ĐỘ, SỰ GIA HỘ: Việc thần thánh hay Phật… bảo vệ và giúp đỡ.

송년 (送年號) : 한 해의 마지막 무렵에 특집으로 발행하는, 정기 간행물의 그해 마지막 호. Danh từ
🌏 SỐ CUỐI NĂM, SỐ ĐẶC BIỆT, SỐ TẾT: Số cuối cùng trong năm của tạp chí hay báo phát hành định kỳ, phát hành đặc biệt vào cuối năm.

(猛虎) : 몹시 사나운 호랑이. Danh từ
🌏 MÃNH HỔ: Con hổ vô cùng hung tợn.

(絕好) : 무엇을 하기에 기회나 시기 등이 아주 좋음. Danh từ
🌏 SỰ QUÝ GIÁ NHƯ VÀNG, SỰ TUYỆT ĐỈNH: Thời điểm hay cơ hội vô cùng tốt đẹp để làm điều gì đó.

(秋毫) : (비유적으로) 매우 적은 것. Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT XÍU: (cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ.

(門戶) : 집으로 드나드는 문. Danh từ
🌏 CỬA: Cửa ra vào nhà.

가가호 (家家戶戶) : 집집마다. Phó từ
🌏 NHÀ NHÀ: Mọi nhà.

(國號) : 나라의 이름. Danh từ
🌏 QUỐC HIỆU: Tên của quốc gia.

(連呼) : 이름이나 구호 등을 계속 외침. Danh từ
🌏 SỰ HÔ VANG LIÊN TỤC, SỰ ĐỒNG THANH LIÊN TỤC: Sự hô lên một cách liên tục tên hoặc khẩu hiệu nào đó.

(稱號) : 어떠한 뜻으로 부르거나 말하는 이름. Danh từ
🌏 TÊN XƯNG HÔ, TƯỚC HIỆU: Tên để gọi hay nói với nghĩa nào đó.

적신 (赤信號) : 교차로나 횡단보도의 신호등에서, 멈추라는 표시의 빨간 불빛. Danh từ
🌏 TÍN HIỆU ĐÈN ĐỎ: Đèn màu đỏ biểu thị hãy dừng lại tại đèn tín hiệu ở lối sang đường hoặc đường giao cắt.

기념 (紀念號) : 신문이나 잡지가 어떤 일을 기념하기 위하여 발행하는 특집호. Danh từ
🌏 SỐ RA KỶ NIỆM: Số ra đặc biệt mà báo hay tạp chí phát hành để kỷ niệm một việc gì đó.

일련번 (一連番號) : 같은 방식으로 연달아 이어져 있는 번호. Danh từ
🌏 SỐ SÊ RI, SỐ THEO DÃY: Số nối liền theo phương thức giống nhau.

문장 부 (文章符號) : 문장의 뜻을 정확히 전달하고, 문장을 읽고 이해하기 쉽도록 쓰는 부호. None
🌏 DẤU CÂU: Kí hiệu dùng để truyền đạt một cách chính xác nghĩa của câu văn và để dễ đọc, dễ hiểu câu văn.

(湖) : 호수. Danh từ
🌏 HỒ: Hồ nước.

의문 부 (疑問符號) : 의심이나 의문을 나타내는 문장부호 '?'의 이름. Danh từ
🌏 DẤU HỎI: Tên của dấu câu '?' thể hiện sự nghi ngờ hay nghi vấn.

자연 보 (自然保護) : 인간이 살아가는 터전이 되는 자연이 파괴되지 않도록 지키고, 더 좋은 환경으로 가꾸는 일. None
🌏 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO VỆ THIÊN NHIÊN: Việc giữ gìn để tự nhiên - nơi mà con người đang sinh sống và tồn tại - không bị phá hủy và cải thiện nó để có được điều kiện môi trường tốt hơn.

(白虎) : 흰색 호랑이. Danh từ
🌏 BẠCH HỔ: Con hổ màu trắng.

(番號) : 군대에서, 지휘자가 군인들에게 차례로 번호를 붙여 말하라는 구령. Thán từ
🌏 ĐIỂM DANH QUÂN SỐ: Khẩu lệnh mà người chỉ huy yêu cầu các quân nhân nói số theo thứ tự, trong quân đội.

(點呼) : 한 사람씩 이름을 불러 인원이 맞는가를 알아봄. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỂM DANH: Việc gọi tên từng người và điều tra xem số người có đúng không.

교통 신 (交通信號) : 사람이나 차가 질서 있게 가도록 교차로나 횡단보도 등에서 불빛이나 표지판 등으로 멈춤, 주의, 방향 등을 나타내는 신호. None
🌏 TÍN HIỆU GIAO THÔNG: Tín hiệu thể hiện sự dừng lại, chú ý, phương hướng trên các tuyến đường giao nhau hoặc đường dành cho người đi bộ nhằm giúp cho người và xe cộ đi lại một cách có trật tự.

구미 (九尾狐) : 꼬리가 아홉 개 달리고 사람을 잘 홀린다는, 옛날이야기 속에 나오는 여우. Danh từ
🌏 GUMIHO; CÁO CHÍN ĐUÔI, HỒ LI TINH CHÍN ĐUÔI: Con cáo xuất hiện trong truyện cổ tích, có chín đuôi và hay mê hoặc con người.

(修好) : 나라와 나라가 서로 사이좋게 지냄. Danh từ
🌏 SỰ CÓ QUAN HỆ HỮU NGHỊ, SỰ CÓ QUAN HỆ HỮU HẢO: Sự quan hệ qua lại lẫn nhau một cách tốt đẹp giữa nhà nước với nhà nước.


:
Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Xem phim (105)