🌟 -호 (號)

  Phụ tố  

1. '그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사.

1. HIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 무궁화호
    Mugunghwa-ho.
  • Google translate 새마을호
    Saemaeul lake.
  • Google translate 통영호
    Tong young ho.
  • Google translate 통일호
    Unification lake.

-호: -ho,ごう【号】,,,,,hiệu,ชื่อ...,(nama kereta api),,(无对应词汇),


📚 thể loại: Phương tiện giao thông  

📚 Annotation: 배, 비행기, 기차 따위의 이름을 나타내는 대다수 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)