🔍
Search:
HIỆU
🌟
HIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
'그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사.
1
HIỆU:
Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 뜻을 나타내기 위해 쓰는 여러 가지 표시.
1
KÝ HIỆU:
Những dấu hiệu dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
아무런 효력이나 효과가 없음.
1
VÔ HIỆU:
Việc không có chút hiệu lực hay hiệu quả gì cả.
-
Tính từ
-
1
아무런 효력이나 효과가 없다.
1
VÔ HIỆU:
Không có chút hiệu lực hay hiệu quả gì cả.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 일어날 것 같은 분위기나 느낌.
1
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay cảm giác như thể việc nào đó sắp diễn ra.
-
Danh từ
-
1
학급에서 교육 이념이나 목표로 정한 짧은 말.
1
KHẨU HIỆU:
Câu nói ngắn gọn được coi là mục tiêu hay ý niệm giáo dục ở các cấp bậc trường học.
-
☆
Danh từ
-
1
상품을 만든 회사를 나타내는 기호나 그림 등의 표시.
1
NHÃN HIỆU:
Dấu hiệu như ký hiệu hay bức tranh thể hiện công ty sản xuất sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
본교와 떨어진 다른 지역에 세운, 본교에 속해 있는 학교.
1
PHÂN HIỆU:
Trường học trực thuộc trường chính, được xây dựng ở khu vực khác cách biệt với trường chính.
-
Danh từ
-
1
나라의 이름.
1
QUỐC HIỆU:
Tên của quốc gia.
-
☆
Danh từ
-
1
요구나 주장, 생각 등을 나타내는 짧은 말이나 글.
1
KHẨU HIỆU:
Lời nói hoặc dòng chữ viết ngắn thể hiện yêu cầu, chủ trương hay suy nghĩ v.v...
-
Động từ
-
1
남의 문장 또는 출판물의 잘못된 글자나 글귀 등을 바르게 고치다.
1
HIỆU ĐÍNH:
Chỉnh lại cho đúng chữ hay câu sai trong câu văn hay bản in của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
상품의 이름.
1
NHÃN HIỆU:
Tên của sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
어떤 단체의 주장이나 생각을 짧고 명확하게 나타낸 말이나 글.
1
KHẨU HIỆU:
Lời nói hoặc câu viết thể hiện quan điểm hay đường lối của tổ chức nào đó một cách ngắn gọn và chính xác.
-
Danh từ
-
1
단과 대학의 사무 전체를 관리하고 책임을 지는 위치에 있는 사람.
1
HIỆU TRƯỞNG:
Người ở vị trí chịu trách nhiệm và quản lý toàn bộ công việc của một trường đại học đơn khoa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Động từ
-
1
효과가 나타나다.
1
CÓ HIỆU QUẢ:
Hiệu quả hiện ra.
-
Động từ
-
1
무효가 되다. 또는 무효가 되게 하다.
1
VÔ HIỆU HÓA:
Trở nên vô hiệu. Hoặc làm cho trở nên vô hiệu.
-
Danh từ
-
1
장사를 하는 가게나 기업의 이름.
1
THƯƠNG HIỆU:
Tên của doanh nghiệp hay cửa hiệu buôn bán.
-
Danh từ
-
1
무효가 됨. 또는 무효가 되게 함.
1
VÔ HIỆU HÓA:
Việc trở nên vộ hiệu. Hoặc việc làm cho trở nên vô hiệu.
-
Danh từ
-
1
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
🌟
HIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
말이나 글을 효과적으로 표현하기 위하여 본래의 의도와 반대로 표현하는 것.
1.
PHẢN NGỮ, SỰ TRÁI NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA:
Cách biểu hiện ngược lại với ý nghĩa vốn có, nhằm nâng cao hiệu quả của lời nói hay câu viết.
-
Danh từ
-
1.
손님을 접대하기 위한 서양식 방.
1.
PHÒNG KHÁCH:
Phòng kiểu phương Tây để tiếp đãi khách.
-
2.
유럽, 특히 프랑스 상류층에서 유행한 문인이나 예술가 중심의 사교적인 모임.
2.
CUỘC HỌP MẶT VĂN NGHỆ SĨ:
Cuộc gặp mặt mang tính xã giao với trọng tâm là văn nhân hay nghệ sĩ thịnh hành trong giới thượng lưu Châu Âu đặc biệt là Pháp.
-
3.
미장원 등 미용과 관련된 일을 하는 가게. 또는 양장이나 구두를 파는 상점.
3.
THẨM MĨ VIỆN, CỬA HÀNG ĐỒ TÂY:
Cửa hiệu làm việc liên quan đến làm đẹp như thẩm mĩ viện. Hoặc cửa hàng bán Âu phục hay giày Tây.
-
4.
맥주나 양주를 파는 술집.
4.
QUÁN RƯỢU TÂY:
Quán rượu bán bia hay rượu Tây.
-
5.
미술 전람회나 어떤 물건을 소개하는 전시회.
5.
TRIỂN LÃM MĨ THUẬT, CUỘC TRƯNG BÀY:
Triển lãm mĩ thuật hay cuộc trưng bày giới thiệu đồ vật nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
생명을 지니게 하다.
1.
CỨU SỐNG:
Làm cho có được sinh mạng.
-
2.
불이 꺼지지 않고 계속 타게 하다.
2.
LÀM CHÁY:
Làm cho lửa không bị tắt mà tiếp tục cháy.
-
3.
본래의 색깔이나 특징 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
3.
LÀM SỐNG ĐỘNG:
Làm thể hiện rõ màu sắc hay đặc trưng… vốn có.
-
4.
성질이나 기운 등을 뚜렷이 나타나게 하다.
4.
NÊU BẬT, LÀM NỔI BẬT:
Làm thể hiện rõ tính chất hay khí thế…
-
5.
어떤 일을 마음이나 의식 속에 다시 떠올리려 하다.
5.
LÀM SỐNG LẠI:
Định tái hiện việc nào đó trong tâm trạng hay ý thức.
-
6.
어떤 사물이나 제도 등이 제 구실을 하게 하다.
6.
CỨU SỐNG, CỨU LẤY:
Làm cho sự vật hay chế độ... nào đó thực hiện vai trò của mình.
-
7.
경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않게 하다.
7.
ĐỂ CHO SỐNG:
Làm cho không bị bắt bởi người đuổi bắt hay đối phương trong trận đấu hay trò chơi...
-
8.
글이나 말, 또는 어떤 현상 등이 효력을 갖게 하다.
8.
TẬN DỤNG, PHÁ HỦY:
Làm cho bài viết, lời nói hay hiện tượng nào đó... có được hiệu lực.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 의견을 널리 알리기 위해 여러 사람이 한데 모여 구호를 외치거나 집단적으로 행동함.
1.
SỰ BIỂU TÌNH:
Nhiều người tập hợp lại một chỗ hô khẩu hiệu hoặc hành động tập thể để cho biết ý kiến nào đó một cách rộng rãi.
-
2.
새로운 컴퓨터 프로그램이나 하드웨어가 정식으로 출시되기 전에 그것의 성능을 대중들에게 보여 주는 것.
2.
SỰ CHẠY THỬ:
Việc cho mọi người thấy tính năng trước khi chương trình hay ổ cứng máy vi tính mới chính thức được tung ra thị trường.
-
Động từ
-
1.
노래나 구호 등을 제일 먼저 부르거나 외치다.
1.
LĨNH XƯỚNG, BẮT NHỊP BÀI HÁT, HÔ BẮT NHỊP:
Hát hay hô trước tiên bài hát hay khẩu hiệu...
-
Danh từ
-
1.
음악의 곡조.
1.
BẢN NHẠC:
Giai điệu của âm nhạc.
-
2.
곡조를 표시한 부호.
2.
NỐT NHẠC:
Kí hiệu biểu thị giai điệu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다.
1.
MANG, CẦM:
Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó.
-
2.
자기 것으로 하다.
2.
CÓ, SỞ HỮU:
Làm thành cái của mình.
-
3.
직업이나 자격, 자격증, 신분 등을 지니다.
3.
CÓ:
Có nghề nghiệp, tư cách, chứng chỉ hay thân phận...
-
4.
회의나 모임, 공연 등을 열다.
4.
CÓ, TỔ CHỨC:
Mở hội nghị, cuộc họp hay buổi biểu diễn...
-
5.
발휘할 수 있는 효력이나 능력 등을 지니다.
5.
CÓ:
Có hiệu lực hay năng lực… có thể phát huy.
-
6.
어떤 신체적 특성을 지니다.
6.
MANG, CÓ:
Có đặc tính cơ thể nào đó.
-
7.
아이나 새끼를 배다.
7.
CÓ MANG, CÓ CHỬA:
Mang con hay thú con trong bụng.
-
8.
병이나 병의 증세 등을 지니다.
8.
MANG, CÓ:
Có bệnh hay triệu chứng của bệnh...
-
9.
무엇을 도구나 재료, 수단이나 방법으로 하다.
9.
MANG THEO, CẦM THEO:
Làm cho cái gì đó thành dụng cụ hay chất liệu, phương tiện hay phương pháp.
-
10.
무엇을 대상으로 하다.
10.
CÓ, VỚI:
Làm cho cái gì đó thành đối tượng.
-
11.
생각, 태도, 사상 등을 마음에 품다.
11.
MANG:
Giữ trong lòng suy nghĩ, thái độ, tư tưởng...
-
12.
관계를 맺다.
12.
KẾT GIAO:
Thiết lập mối quan hệ.
-
Động từ
-
1.
어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건이 소개되다.
1.
ĐƯỢC ĐỀ CỬ, ĐƯỢC TIẾN CỬ:
Người hay sự vật phù hợp với điều kiện nào đó được giới thiệu.
-
Động từ
-
1.
어떤 조건에 알맞은 사람이나 물건을 책임지고 소개하다.
1.
ĐỀ CỬ, TIẾN CỬ:
Chịu trách nhiệm và giới thiệu người hay vật phù hợp với điều kiện nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
막힘이 없이 흐르다.
1.
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2.
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2.
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3.
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3.
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4.
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4.
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5.
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5.
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6.
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6.
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7.
어떤 곳으로 이어지다.
7.
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8.
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8.
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9.
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9.
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10.
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10.
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11.
일정한 시간에 걸치다.
11.
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12.
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12.
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13.
어떤 관계를 만들다.
13.
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14.
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14.
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15.
언어가 서로 소통되다.
15.
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
부피의 단위.
1.
ĐỀ-XI-LÍT:
Đơn vị của dung tích (bằng 1 phần 10 của một lít. Ký hiệu là dl)
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 결혼이 이루어지도록 남녀를 소개하는 남자.
1.
ÔNG MỐI, ÔNG MAI:
(cách nói xem thường) Người đàn ông giới thiệu nam nữ để hôn nhân được tạo nên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
보이지 않던 어떤 대상의 모습이 드러나다.
1.
XUẤT HIỆN, LỘ RA:
Xuất hiện hình ảnh của đối tượng nào đó vốn không nhìn thấy.
-
2.
어떤 일이 일어날 것 같은 낌새나 일의 결과가 겉으로 드러나다.
2.
BỘC LỘ, THỂ HIỆN, XUẤT HIỆN:
Dấu hiệu mà việc nào đó có lẽ sẽ xảy ra hay kết quả của công việc hiện ra bên ngoài.
-
3.
생각이나 느낌 등이 글, 그림, 음악 등으로 드러나다.
3.
BỘC LỘ, THỂ HIỆN:
Suy nghĩ hay cảm giác biểu lộ bằng bài viết, tranh ảnh hoặc âm nhạc.
-
4.
감정이나 느낌이 표정이나 행동 등으로 드러나다.
4.
THỂ HIỆN:
Tình cảm hay cảm giác thể hiện qua vẻ mặt hay hành động.
-
5.
새로운 현상이나 사물이 등장하거나 생겨나다.
5.
XUẤT HIỆN, XẢY RA:
Sự vật hay hiện tượng mới xuất hiện hay sinh ra.
-
Động từ
-
1.
목적을 효과적으로 이루기 위해 단체의 행동을 다스리다.
1.
CHỈ HUY, CHỈ ĐẠO:
Dẫn dắt hành động của tập thể để đạt được mục đích một cách hiệu quả.
-
2.
합창이나 합주 등에서 많은 사람의 노래나 연주가 조화를 이루도록 앞에서 이끌다.
2.
CHỈ HUY DÀN NHẠC:
Dẫn dắt dàn hợp xướng hay dàn đồng ca ở phía trước để bài hát hay sự biểu diễn của nhiều người được hài hòa với nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작고 둥글게 찍은 표시.
1.
CÁI CHẤM:
Biểu thị chấm tròn và nhỏ.
-
2.
사람의 피부나 동물의 털 등에 있는, 색깔이 다른 작고 둥근 얼룩.
2.
ĐỐM, NỐT RUỒI:
Vết tròn và nhỏ khác màu ở trên những cái như lông động vật hay da của người.
-
3.
숫자를 적을 때 일 이상의 숫자와 그보다 작은 숫자를 구별하기 위하여 찍는 부호.
3.
DẤU PHẨY, PHẨY:
Kí hiệu chấm để phân biệt con số lớn hơn một và con số nhỏ hơn khi viết số.
-
4.
마침표, 쉼표 등과 같은 문장 부호.
4.
DẤU CHẤM CÂU:
Kí hiệu câu giống như dấu chấm, dấu phẩy...
-
5.
여러 가지 가운데 특정한 어떤 부분.
5.
ĐIỂM:
Bộ phận nào đó đặc thù trong một số cái.
-
Danh từ
-
1.
무효가 됨. 또는 무효가 되게 함.
1.
VÔ HIỆU HÓA:
Việc trở nên vộ hiệu. Hoặc việc làm cho trở nên vô hiệu.
-
Danh từ
-
1.
문장에 쓰는 부호의 하나인 ‘→’, ‘←’의 이름.
1.
DẤU MŨI TÊN:
Tên của một trong các ký hiệu dùng trong câu là ‘→’, ‘←’.
-
2.
방향을 나타나는 데 쓰는 화살 모양의 표지.
2.
DẤU MŨI TÊN:
Dấu hình mũi tên dùng vào việc thể hiện phương hướng.
-
☆
Danh từ
-
1.
좋거나 나쁜 일이 생길 낌새가 보이는 현상.
1.
DẤU HIỆU, TRIỆU CHỨNG:
Hiện tượng cho thấy tín hiệu mà việc tốt hay xấu sẽ xảy ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보냄.
1.
SỰ SA THẢI, SỰ ĐUỔI VIỆC:
Việc người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
Danh từ
-
1.
환자가 심리적인 효과를 얻을 수 있도록 주는 가짜 약.
1.
THUỐC GIẢ:
Thuốc giả để bệnh nhân có thể thấy hiệu quả về mặt tâm lý.