🌟 영웅담 (英雄譚)

Danh từ  

1. 영웅이나 영웅적인 행동을 한 사람에 대한 이야기.

1. CÂU CHUYỆN DŨNG CẢM, CHUYỆN ANH HÙNG: Câu chuyện về người hành động một cách anh hùng hay người anh hùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숱한 영웅담.
    Numerous hero stories.
  • 영웅담의 주인공.
    The hero of the hero story.
  • 영웅담이 전해지다.
    A heroic story is told.
  • 영웅담을 늘어놓다.
    Write a heroic story.
  • 영웅담을 들려주다.
    Tell a tale of heroism.
  • 영웅담을 만들어 내다.
    Create a heroic story.
  • 우리나라의 남자들은 술만 마시면 군대 시절 자신의 영웅담을 자랑하곤 한다.
    Every time men in our country drink, they often boast of their heroism in the army.
  • 어려운 환경에서 역경을 이겨 내고 성공을 했다는 사람들의 영웅담은 어디에서나 쉽게 찾아볼 수 있다.
    People's heroic stories of overcoming adversity and succeeding in difficult circumstances can be easily found everywhere.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영웅담 (영웅담)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52)