🌟 영화광 (映畫狂)

Danh từ  

1. 영화에 미쳐 있다고 할 만큼 영화를 몹시 좋아하는 사람.

1. NGƯỜI MÊ PHIM, NGƯỜI NGHIỀN PHIM: Người rất thích phim đến mức gọi là phát điên vì phim ảnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대단한 영화광.
    Great movie buff.
  • 엄청난 영화광.
    A great film buff.
  • 영화광 출신 감독.
    A film buff director.
  • 영화광인 언니는 휴일이면 항상 영화를 보러 간다.
    My big sister always goes to the movies on holidays.
  • 그는 영화광이라 국내에서 개봉하는 영화는 가리지 않고 모두 다 본다.
    He's a movie buff, so he watches all the domestic movies.
  • 영화감독이 된 김 씨는 학창 시절 수업을 빼먹고 영화를 보러 갈 정도로 영화광이었다.
    Kim, who became a film director, was such a film buff that he skipped classes and went to the movies in his school days.
  • 전 취미가 영화 보기예요.
    My hobby is watching movies.
    그래요? 저도 영화광이예요. 영화를 같이 보러 다니면 좋겠어요.
    Really? i'm a movie buff, too. i wish we could go to the movies together.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영화광 (영화광)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47)