🌷 Initial sound: ㅇㅎㄱ

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 18 ALL : 24

영화관 (映畫館) : 많은 사람이 함께 영화를 볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓고 영화를 상영하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG CHIẾU PHIM, RẠP CHIẾU PHIM: Nơi lắp trang thiết bị và chiếu phim để nhiều người có thể cùng nhau xem phim.

여행가 (旅行家) : 여행을 취미가 아닌 직업이나 전문으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ DU LỊCH, NHÀ LỮ HÀNH: Người đi du lịch không phải như sở thích mà như một nghề hay chuyên môn.

위화감 (違和感) : 서로 어울리지 않고 어색한 느낌. Danh từ
🌏 SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ: Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.

암흑기 (暗黑期) : 문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시기. Danh từ
🌏 THỜI U MÊ, THỜI NGU MUỘI: Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.

역효과 (逆效果) : 기대한 것과 반대되는 효과. Danh từ
🌏 KẾT QUẢ TRÁI NGƯỢC: Hiệu quả bị đối lập với điều đã mong đợi.

유행가 (流行歌) : 어느 한 시기에 큰 인기를 얻어 많은 사람들이 듣고 부르는 노래. Danh từ
🌏 BÀI HÁT THỊNH HÀNH, CA KHÚC THỊNH HÀNH: Bài hát được yêu thích nhiều và được nhiều người nghe và hát trong một thời kì nào đó.

어획고 (漁獲高) : 바다나 강에 사는 생물을 잡거나 캐낸 수량. 또는 그 가격의 총액. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT, GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT: Số lượng bắt hoặc khai thác sinh vật sống ở sông hoặc biển. Hoặc tổng số tiền đó.

영화광 (映畫狂) : 영화에 미쳐 있다고 할 만큼 영화를 몹시 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÊ PHIM, NGƯỜI NGHIỀN PHIM: Người rất thích phim đến mức gọi là phát điên vì phim ảnh.

의학계 (醫學界) : 의학에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI Y HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến y học.

애호가 (愛好家) : 어떤 사물이나 일을 사랑하고 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HÂM MỘ, NGƯỜI SAY MÊ: Người thích và yêu công việc hay sự vật nào đó.

연합국 (聯合國) : 같은 목적을 이루기 위해 한데 뭉쳐 서로 돕는 나라. Danh từ
🌏 CÁC NƯỚC LIÊN MINH: Đất nước cùng tập hợp lại giúp đỡ nhau để đạt cùng mục đích.

영화계 (映畫界) : 영화에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 LĨNH VỰC PHIM ẢNH, GIỚI PHIM ẢNH: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến phim ảnh.

여행객 (旅行客) : 여행하러 온 손님. Danh từ
🌏 DU KHÁCH, KHÁCH DU LỊCH: Khách đến để đi du lịch.

인형극 (人形劇) : 인형을 가지고 하는 연극. Danh từ
🌏 KỊCH RỐI: Kịch được diễn bằng búp bê (con rối).

연합군 (聯合軍) : 전쟁에서 둘 이상의 나라가 연합하여 이룬 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒNG MINH: Quân đội được tạo thành từ hai nước trở lên liên kết với nhau trong chiến tranh.

역할극 (役割劇) : 참가자가 주어진 상황에서 특정한 역할을 맡아 연기하는 연극. Danh từ
🌏 KỊCH TÌNH HUỐNG: Vở kịch mà những người tham gia nhận diễn một vai đặc thù trong một tình huống cho sẵn.

여하간 (如何間) : 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이. Phó từ
🌏 DÙ SAO ĐI NỮA: Dù có lý do nào đi nữa hay sự việc có thế nào đi nữa, dù sao chăng nữa.

은하계 (銀河系) : 은하를 이루고 있는 수많은 천체의 집단. Danh từ
🌏 HỆ NGÂN HÀ: Tập hợp vô số thiên thể tạo nên dải ngân hà.

암흑가 (暗黑街) : 범죄나 불법 행위 등이 자주 일어나 위험한 지역. 또는 그런 조직 사회. Danh từ
🌏 PHỐ XÃ HỘI ĐEN, KHU VỰC XÃ HỘI ĐEN: Vùng nguy hiểm hoặc thường xảy ra hành động phạm tội hay bất hợp pháp. Hoặc nhóm tổ chức như vậy.

여학교 (女學校) : 여학생만 다니는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG NỮ: Trường học chỉ có nữ sinh học.

유흥가 (遊興街) : 술을 마시며 놀 수 있는 가게들이 모여 있는 거리. Danh từ
🌏 CON PHỐ ĐỂ ĂN UỐNG, CHƠI BỜI: Con phố tập trung các hàng quán nơi có thể uống rượu và chơi đùa.

은행가 (銀行家) : 은행을 경영하고 관리하는 사람. Danh từ
🌏 CHỦ NGÂN HÀNG, NHÀ KINH DOANH NGÂN HÀNG: Người kinh doanh và quản lý ngân hàng.

입학금 (入學金) : 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어갈 때 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN NHẬP HỌC: Tiền trả khi trở thành học sinh và vào trường để học tập

음향기 (音響機) : 소리를 내는 기계. Danh từ
🌏 MÁY PHÁT THANH: Máy phát ra âm thanh.


:
Thể thao (88) Xem phim (105) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99)