🌟 아랑곳

Danh từ  

1. 어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰는 일.

1. SỰ ĐỂ Ý, SỰ ĐỂ TÂM: Việc quan tâm hay chú tâm đến việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 옆에서 아무리 떠들어도 아랑곳 않고 열심히 책을 읽고 있다.
    Jisoo is reading hard no matter how much she makes noise next to her.
  • 식당 안에서 아이들이 뛰어다니며 장난을 치는데도 부모는 아랑곳도 없이 식사를 하고 있었다.
    The children were running around and playing around in the dining room, but the parents were eating without care.
  • 일이 너무 바빠서 주말에 회사에 출근해야 될 것 같아.
    I'm so busy with my work that i think i'll have to go to work on the weekend.
    정말? 주말에 다들 놀러가도 거기에 아랑곳 않고 일해야 하는구나.
    Really? even if everyone goes out on weekends, you still have to work there.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아랑곳 (아랑곧) 아랑곳이 (아랑고시) 아랑곳도 (아랑곧또) 아랑곳만 (아랑곤만)
📚 Từ phái sinh: 아랑곳하다: 어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86)