🌟 안마사 (按摩師)

Danh từ  

1. 안마를 직업으로 하는 사람.

1. THỢ MÁT XA: Người làm nghề mát xa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전문 안마사.
    Professional massage parlor.
  • 출장 안마사.
    Travel massage.
  • 안마사 자격증.
    Massage certificate.
  • 안마사가 되다.
    Become a massage.
  • 전문 안마사가 나에게 꼭 맞는 안마를 제공하여 몸이 한결 개운해졌다.
    A professional massage parlor offered me a perfect massage, which made me feel refreshed.
  • 우리 회사는 회사 내에 안마사가 상주하고 있어 직원들이 언제든 가서 안마를 받을 수 있다.
    Our company has a masseuse in the company, so employees can go and get a massage anytime.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안마사 (안ː마사)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86)