🌟 개봉관 (開封館)

Danh từ  

1. 새로 만들거나 새로 들여온 영화만을 상영하는 영화관.

1. RẠP CÔNG CHIẾU LẦN ĐẦU: Rạp chiếu phim, nơi chỉ trình chiếu những bộ phim mới sản xuất hoặc mới nhập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영화 개봉관.
    A movie theater.
  • 시내 주요 개봉관.
    Main opening in the city.
  • 개봉관에 걸리다.
    Get caught in the opening.
  • 개봉관에서 상영되다.
    Be shown in the opening hall.
  • 김 씨가 졸업 작품으로 만든 영화가 대형 개봉관에 걸리는 경사가 있었다.
    There was a slope in which a movie made by kim as a graduation work was held in a large-scale movie theater.
  • 나는 서울 시내 주요 개봉관에서 절찬리에 상영되고 있는 영화를 보고 감상평을 적었다.
    I wrote a review of the movie, which is being screened in high praise at a major opening in downtown seoul.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개봉관 (개봉관)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48)