🌟 기성품 (旣成品)

Danh từ  

1. 정해진 모양이나 크기, 품질 등에 맞추어 대량으로 미리 만들어 놓고 파는 물건.

1. HÀNG LÀM SẴN, HÀNG CHỢ, ĐỒ MAY SẴN (QUẦN ÁO ...), HÀNG ĐẠI TRÀ: Đồ vật được làm ra sẵn với số lượng lớn theo đúng chất lượng, độ lớn hay hình dáng đã định và bán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기성품 제작.
    Manufacture of ready-made goods.
  • 기성품 판매.
    Selling off-the-shelf products.
  • 기성품을 사다.
    Buy ready-made goods.
  • 기성품을 입다.
    Wear ready-made clothes.
  • 기성품을 팔다.
    Sell ready-made goods.
  • 이 정장 매장에는 여러 손님들의 기호에 맞춘 기성품이 종류별로 다양하게 있다.
    The suit store has a variety of ready-made items tailored to the tastes of various guests.
  • 지수는 대기업에서 대량으로 만든 기성품보다 직접 주문해서 만든 물건을 더 좋아한다.
    Ji-su prefers goods made by direct order to ready-made goods in large quantities in large enterprises.
  • 드레스를 맞추었어요? 몸에 꼭 맞네요.
    Did you fit the dress? it fits me perfectly.
    아니에요. 그냥 옷 가게에서 기성품을 샀는데 다행히 제 몸에 잘 맞네요.
    No. i just bought off-the-shelf items at a clothing store, but fortunately they fit me well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기성품 (기성품)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36)