🌟 개혁론 (改革論)

Danh từ  

1. 제도나 기구를 새롭게 바꾸기 위한 주장이나 이론.

1. LÝ LUẬN VỀ ĐỔI MỚI, CHỦ TRƯƠNG CẢI CÁCH: Lý luận hay chủ trương để đổi mới tổ chức hay chế độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경제 개혁론.
    The theory of economic reform.
  • 정책 개혁론.
    The theory of policy reform.
  • 정치 개혁론.
    Political reform theory.
  • 토지 개혁론.
    Land reform theory.
  • 개혁론을 주장하다.
    Propose reform.
  • 개혁론을 펴다.
    Propose a reform theory.
  • 정약용이 내놓은 토지 개혁론은 토지의 사유를 인정하지 않는 것이었다.
    Jeong yak-yong's theory of land reform was that he did not recognize the reason for the land.
  • 정부의 개혁론 시행은 부족한 일자리를 늘리고 경제난을 해소하기 위함이다.
    The implementation of the government's reform theory is aimed at increasing the number of jobs that are lacking and addressing economic difficulties.
  • 시장이 이번에 발표한 공무원 채용에 관한 개혁론에 대해 알고 있어요?
    Are you aware of the mayor's latest reform theory on hiring civil servants?
    네, 우리 시에서는 앞으로 학력의 제한 없이 공무원을 뽑을 거래요.
    Yeah, our city says it's hiring civil servants without any academic background.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 개혁론 (개ː형논)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78)