🌟 뇌세포 (腦細胞)

Danh từ  

1. 뇌를 이루는 세포.

1. TẾ BÀO NÃO: Tế bào hình thành não bộ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뇌세포의 손상.
    Damage to brain cells.
  • 뇌세포가 생성되다.
    Brain cells are produced.
  • 뇌세포가 파괴되다.
    Brain cells are destroyed.
  • 뇌세포를 깨우다.
    Wake up brain cells.
  • 뇌세포에 저장되다.
    Stored in brain cells.
  • 사람의 기억은 뇌세포에 저장된다.
    Human memory is stored in brain cells.
  • 뇌는 약 일천억 개의 뇌세포로 이루어져 있다.
    The brain consists of about 100 billion brain cells.
  • 제 동생이 왜 움직이지 못하는 거죠?
    Why can't my brother move?
    뇌세포의 손상으로 몸이 마비되었습니다.
    Damage to brain cells paralyzed the body.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뇌세포 (뇌세포) 뇌세포 (눼세포)

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138)