🌟 누진세 (累進稅)

Danh từ  

1. 세금을 매기는 대상의 수량이나 값이 늘어날수록 더 높은 비율로 매기는 세금.

1. THUẾ LŨY TIẾN: Thuế tính theo tỷ lệ cao hơn khi giá trị hay số lượng của đối tượng tính thuế càng tăng lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누진세 법안.
    The progressive tax bill.
  • 누진세 제도.
    The progressive tax system.
  • 누진세를 강화하다.
    Strengthen the progressive tax.
  • 누진세를 도입하다.
    Introduce a progressive tax.
  • 누진세를 부과하다.
    Impose progressive taxes.
  • 정부가 계층 간의 소득 격차를 줄이기 위해 재산세에 대한 누진세를 강화하였다.
    The government has strengthened progressive taxes on property taxes to narrow the income gap between classes.
  • 국회에서는 소득이 많은 사람에게 더 높은 세율로 세금을 부과하는 누진세 법안을 내놓았다.
    The national assembly has introduced a progressive tax bill that levies taxes on people with higher incomes at higher rates.
  • 전기 요금이 왜 이렇게 많이 나왔지?
    Why is the electricity bill so high?
    누진세 때문에 전기를 쓰면 쓸수록 요금이 더 커지는 거야.
    Because of the progressive tax, the more electricity you use, the higher the fare.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 누진세 (누ː진쎄)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119)