🌟 죄인 (罪人)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 죄인 (
죄ː인
) • 죄인 (줴ː인
)
📚 thể loại: Tư pháp và chủ thể trị an Luật
🗣️ 죄인 (罪人) @ Ví dụ cụ thể
- 전과자라는 이유로 주변 사람들은 나를 항상 죄인 취급했다. [전과자 (前科者)]
- 천고의 죄인. [천고 (千古)]
- 그러게 말이야. 그런 천고의 죄인은 벌을 받아 마땅하지. [천고 (千古)]
- 죄인 취급. [취급 (取扱)]
- 잡아맨 죄인. [잡아매다]
- 형틀에 매인 죄인. [매이다]
- 대역 죄인. [대역 (大逆)]
- 그는 세자를 살해할 음모를 꾸민 대역 죄인이었다. [대역 (大逆)]
- 그는 경찰이 자신을 소매치기로 오인하고 막무가내로 죄인 취급을 해 인격적인 모독을 당했다고 주장했다. [모독 (冒瀆)]
- 나는 정말 죄가 없는데 내가 왜 죄인 취급을 받아야 하는 건지. [벗어지다]
- 꼼짝없는 죄인 신세. [꼼짝없다]
- 민준이는 누명을 벗지 못하고 꼼짝없는 죄인 신세가 되었다. [꼼짝없다]
🌷 ㅈㅇ: Initial sound 죄인
-
ㅈㅇ (
직원
)
: 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định. -
ㅈㅇ (
주위
)
: 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
중요
)
: 귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần. -
ㅈㅇ (
직업
)
: 보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao. -
ㅈㅇ (
졸업
)
: 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học. -
ㅈㅇ (
주인
)
: 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái. -
ㅈㅇ (
중앙
)
: 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
종이
)
: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn... -
ㅈㅇ (
자유
)
: 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì. -
ㅈㅇ (
자연
)
: 사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người. -
ㅈㅇ (
정원
)
: 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
• Diễn tả trang phục (110) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Mối quan hệ con người (255) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Ngôn ngữ (160) • Cảm ơn (8) • Giải thích món ăn (119) • Chào hỏi (17) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Lịch sử (92) • Mua sắm (99) • Cách nói ngày tháng (59) • Gọi điện thoại (15) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thời tiết và mùa (101) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Triết học, luân lí (86) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Xem phim (105) • Ngôn luận (36) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng bệnh viện (204) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (8)