🌷 Initial sound: ㅈㅇ
☆ CAO CẤP : 36 ☆☆ TRUNG CẤP : 35 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 149 ALL : 235
•
직원
(職員)
:
일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định.
•
주위
(周圍)
:
어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó.
•
중요
(重要)
:
귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần.
•
직업
(職業)
:
보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao.
•
졸업
(卒業)
:
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.
•
주인
(主人)
:
대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình.
•
주일
(週日)
:
월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật.
•
주일
(週日)
:
월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật.
•
제일
(第一)
:
여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái.
•
중앙
(中央)
:
어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó.
•
종이
:
나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...
•
자유
(自由)
:
무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì.
•
자연
(自然)
:
사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người.
•
정원
(庭園)
:
집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà.
•
제일
(第一)
:
여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
•
지역
(地域)
:
어떤 특징이나 일정한 기준에 따라 범위를 나눈 땅.
☆☆
Danh từ
🌏 VÙNG, KHU VỰC: Đất được chia phạm vi theo tiêu chuẩn nhất định hay theo đặc điểm nào đó.
•
지옥
(地獄)
:
살아 있을 때 죄를 지은 사람이 죽은 뒤에 가서 벌을 받는다는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỊA NGỤC: Nơi được cho rằng người gây tội khi còn sống sẽ đến và nhận hình phạt, sau khi chết .
•
장인
(丈人)
:
아내의 아버지.
☆☆
Danh từ
🌏 BỐ VỢ, CHA VỢ: Bố của vợ.
•
집안
:
가족을 구성원으로 하여 생활을 하는 공동체. 또는 가까운 일가.
☆☆
Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Cộng đồng người tạo bởi các thành viên có quan hệ ruột thịt và sinh sống cùng nhau. Hoặc họ hàng gần.
•
자원
(資源)
:
광물, 수산물 등과 같이 사람이 생활하거나 경제적인 생산을 하는 데 이용되는 원료.
☆☆
Danh từ
🌏 TÀI NGUYÊN: Những thứ được sử dụng vào sản xuất kinh tế và cuộc sống con người như khoáng sản,thủy sản.
•
제외
(制外)
:
어떤 대상이나 셈에서 뺌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỪ RA, SỰ LOẠI RA: Sự bớt đi từ phép tính hay đối tượng nào đó.
•
작용
(作用)
:
어떠한 현상이나 행동을 일으키거나 영향을 줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁC ĐỘNG: Việc gây ra hoặc mang đến sự ảnh hưởng cho hiện tượng hay hành động nào .
•
젊음
:
몸과 마음이 젊은 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRẺ TRUNG, TUỔI TRẺ: Trạng thái cơ thể và tâm hồn trẻ trung.
•
종일
:
아침부터 저녁까지 내내.
☆☆
Phó từ
🌏 SUỐT NGÀY, CẢ NGÀY: Suốt từ sáng sớm đến tối.
•
조언
(助言)
:
도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 줌. 또는 그런 말.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHUYÊN BẢO, LỜI KHUYÊN: Việc dùng lời nói khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ nhằm giúp ích. Hoặc lời nói đó.
•
주의
(注意)
:
마음에 새겨 두고 조심함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÚ Ý, SỰ LƯU Ý: Việc ghi nhớ vào lòng và cẩn thận.
•
죽음
:
죽는 것. 또는 죽어 있는 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI CHẾT: Sự chết. Hoặc trạng thái đang chết.
•
지원
(志願)
:
어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÝ THAM GIA: Sự muốn được giao công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.
•
좌우
(左右)
:
왼쪽과 오른쪽.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÁI PHẢI: Bên trái và bên phải.
•
절약
(節約)
:
마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM: Sự dành dụm, không hoang phí và chỉ sử dụng vào những nơi thật cần thiết.
•
졸음
:
잠이 오는 느낌이나 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 CƠN BUỒN NGỦ, SỰ BUỒN NGỦ: Cảm giác hay trạng thái khi giấc ngủ ập đến.
•
주요
(主要)
:
중심이 되고 중요함.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) CHỦ YẾU, CHỦ CHỐT: Sự trở thành trung tâm và quan trọng.
•
지위
(地位)
:
사회적 신분에 따른 계급이나 위치.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ: Vị trí hay giai cấp theo thân phận mang tính xã hội.
•
잠옷
:
잠잘 때 입고 자는 편안한 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO NGỦ, ĐỒ NGỦ: Quần áo thoải mái mặc khi ngủ.
•
장애
(障礙)
:
가로막아서 어떤 일을 하는 데 거슬리거나 방해가 됨. 또는 그런 일이나 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CẢN TRỞ, CHƯỚNG NGẠI VẬT: Sự chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó. Hoặc sự việc hoặc đồ vật như vậy.
•
저울
:
물건의 무게를 다는 데 쓰는 기구.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI CÂN: Dụng cụ dùng để đo trọng lượng đồ vật.
•
정원
(定員)
:
일정한 규정에 따라 정해진 사람의 수.
☆☆
Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI QUY ĐỊNH: Số người được định ra theo quy định nhất định.
•
지원
(支援)
:
물질이나 행동으로 도움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỖ TRỢ: Sự giúp đỡ bằng vật chất hay hành động.
•
종일
(終日)
:
아침부터 저녁까지의 동안.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢ NGÀY: Trong khoảng từ sáng sớm đến tối.
•
작업
(作業)
:
일을 함. 또는 그 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁC NGHIỆP: Sự làm việc. Hoặc việc đó.
•
적용
(適用)
:
필요에 따라 적절하게 맞추어 쓰거나 실시함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG DỤNG: Việc điều chỉnh một cách thích hợp rồi dùng hoặc thực hiện theo nhu cầu.
•
적응
(適應)
:
어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 변화함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÍCH ỨNG: Sự biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với một hoàn cảnh, điều kiện nào đó.
•
전용
(專用)
:
남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DÙNG RIÊNG: Sự sử dụng chỉ riêng mình chứ không dùng chung với người khác.
•
전원
(電源)
:
전기 콘센트 등과 같이 기계 등에 전류가 오는 원천.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỆN NGUỒN, NGUỒN: Nguồn mà dòng điện chạy vào máy móc như ổ cắm điện.
•
점원
(店員)
:
상점에서 돈을 받고 일하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CỬA HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG: Người nhận tiền và làm việc ở cửa hàng.
•
정의
(定義)
:
어떤 말이나 사물의 뜻을 명확히 밝혀 분명하게 정함. 또는 그 뜻.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH NGHĨA: Sự làm sáng tỏ một cách chính xác và xác định rõ ràng ý nghĩa của từ ngữ hay sự vật nào đó. Hoặc ý nghĩa đó.
•
제안
(提案)
:
의견이나 안건으로 내놓음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ KIẾN NGHỊ: Sự đưa ra để làm ý kiến hay vấn đề thảo luận.
•
제약
(制約)
:
조건을 붙여 내용을 제한함. 또는 그 조건.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIỚI HẠN, SỰ THU HẸP, GIỚI HẠN: Việc gắn vào điều kiện và hạn chế nội dung. Hoặc điều kiện đó.
•
전원
(全員)
:
소속된 사람들의 전체.
☆☆
Danh từ
🌏 TOÀN BỘ THÀNH VIÊN: Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.
•
정오
(正午)
:
낮 열두 시.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH NGỌ: Mười hai giờ trưa.
•
지연
(遲延)
:
일이 예정보다 오래 걸리거나 시간이 늦추어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÌ HOÃN, SỰ CHẬM TRỄ: Việc công việc kéo dài lâu hơn so với dự kiến hay thời gian bị chậm lại.
•
진열
(陳列)
:
여러 사람에게 보이기 위해 물건을 늘어놓음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRƯNG BÀY: Việc bày đồ vật ra để cho nhiều người nhìn thấy.
•
진영
(陣營)
:
정치적, 사회적, 경제적으로 서로 대립을 이루는 세력의 어느 한쪽.
☆
Danh từ
🌏 KHỐI, PHE, PHÁI: Một phía nào đó của thế lực tạo nên sự đối lập lẫn nhau mang tính chính trị, xã hội, kinh tế.
•
질의
(質疑)
:
의심이 되거나 모르는 점을 물음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẨM VẤN, SỰ PHỎNG VẤN: Việc hỏi điểm không biết hoặc nghi ngờ.
•
징역
(懲役)
:
죄인을 교도소에 가두어 두고 일을 시키는 형벌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẦM TÙ,SỰ GIAM CẦM, SỰ PHẠT TÙ: Hình phạt mà nhốt phạm nhân vào trại giam và bắt làm việc.
•
자음
(子音)
:
목, 입, 혀 등의 발음 기관에 의해 장애를 받으며 나는 소리.
☆
Danh từ
🌏 PHỤ ÂM: Âm của luồng hơi phát ra gặp phải sự cản trở của các cơ quan phát âm như cổ họng, môi, lưỡi v.v...
•
제약
(製藥)
:
약을 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÀO CHẾ (THUỐC): Việc làm thuốc.
•
잡음
(雜音)
:
시끄러운 여러 가지 소리.
☆
Danh từ
🌏 TIẾNG ỒN: Đủ thứ âm thanh ồn ào.
•
장인
(匠人)
:
손으로 물건을 만드는 일을 직업으로 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THỢ THỦ CÔNG: Người làm nghề làm ra đồ vật bằng tay.
•
재원
(財源)
:
필요한 자금이 나올 원천.
☆
Danh từ
🌏 NGUỒN TÀI CHÍNH: Nguồn vốn cần thiết có được.
•
주연
(主演)
:
연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하는 일. 또는 주인공 역을 맡은 사람.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI CHÍNH, VAI CHÍNH: Việc đảm nhận vai diễn chính trong vở kịch, bộ phim hay phim hình... Hoặc người đảm nhận vai chính.
•
조연
(助演)
:
연극이나 영화에서 주인공을 도와 이야기를 전개해 나가는 역할을 함. 또는 그런 역할을 맡은 배우.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG VAI PHỤ, VAI PHỤ: Việc đóng vai trò giúp nhân vật chính triển khai câu chuyện trong kịch hay phim. Hoặc diễn viên đóng vai trò đó.
•
조의
(弔意)
:
남의 죽음을 슬퍼하는 뜻.
☆
Danh từ
🌏 Ý THƯƠNG TIẾC: Ý đau buồn về cái chết của người khác.
•
죄인
(罪人)
:
죄를 지은 사람.
☆
Danh từ
🌏 TỘI NHÂN: Người gây tội.
•
주의
(主義)
:
굳게 지키는 주장이나 신념.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ TRƯƠNG: Chủ trương hay niềm tin được giữ một cách vững chắc.
•
즈음
:
일이 어찌 될 무렵이나 때.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỪNG KHI, KHOẢNG LÚC: Khi hoặc lúc việc trở nên như thế nào đó.
•
지인
(知人)
:
아는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI QUEN BIẾT: Người mình biết.
•
진입
(進入)
:
목적한 곳으로 들어서거나 일정한 상태에 들어감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THÂM NHẬP, SỰ TIẾN VÀO, SỰ ĐẶT CHÂN VÀO: Việc đi vào nơi đã dự tính hoặc lần đầu bước vào một trạng thái nhất định.
•
재앙
(災殃)
:
뜻하지 않게 생긴 불행한 사고. 또는 천재지변으로 인한 불행한 사고.
☆
Danh từ
🌏 TAI ƯƠNG: Sự cố bất hạnh xảy ra ngoài ý muốn. Hoặc sự cố bất hạnh xảy ra do thiên tai.
•
증오
(憎惡)
:
몹시 원망하고 미워함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CĂM GHÉT: Sự rất hận và ghét.
•
증원
(增員)
:
사람 수를 늘림. 또는 그 사람 수.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TĂNG QUÂN SỐ, SỰ TĂNG SỐ LƯỢNG (NGƯỜI ...), QUÂN SỐ TĂNG LÊN: Việc tăng số người. Hoặc số người đó.
•
주어
(主語)
:
문장의 주요 성분의 하나로, 주로 문장의 앞에 나와서 동작이나 상태의 주체가 되는 말.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ NGỮ: Là một thành phần chính của câu, chủ yếu đứng ở đầu câu, trở thành chủ thể của hành động hay trạng thái.
•
전액
(全額)
:
액수의 전부.
☆
Danh từ
🌏 TOÀN BỘ SỐ TIỀN: Toàn bộ của số tiền.
•
직위
(職位)
:
직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 사회적, 행정적 위치.
☆
Danh từ
🌏 ĐỊA VỊ, CHỨC VỤ: Vị trí mang tính hành chính, xã hội theo công việc được giao và chịu trách nhiệm ở nơi làm việc.
•
전역
(全域)
:
지역의 전체.
☆
Danh từ
🌏 TOÀN KHU VỰC, CẢ KHU VỰC: Toàn bộ khu vực.
•
주역
(主役)
:
중심이 되는 역할. 또는 중심이 되는 역할을 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 VAI TRÒ CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT CHỦ CHỐT: Vai trò trở thành trung tâm. Hoặc người đóng vai trò trở thành trung tâm.
•
자율
(自律)
:
남의 지배나 구속을 받지 않고 스스로의 원칙에 따라 자신의 행위를 통제하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ DO: Sự không theo một nguyên tắc hay điều khiển hành vi và không bị bắt buộc, thống trị của người khác.
•
장악
(掌握)
:
무엇을 마음대로 할 수 있게 됨.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NẮM BẮT: Việc có thể được tùy ý làm cái gì đó.
•
전업
(專業)
:
전문으로 하는 직업이나 사업.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN NGHIỆP: Sự nghiệp hay nghề nghiệp làm một cách chuyên môn.
•
전염
(傳染)
:
병이 다른 사람에게 옮음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN NHIỄM: Việc bệnh lây sang người khác.
•
전율
(戰慄)
:
매우 무섭거나 두려워 몸이 떨림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÙNG MÌNH: Toàn thân run rẩy vì vô cùng sợ hãi hoặc lo lắng.
•
자아
(自我)
:
자기 자신에 대한 인식이나 생각.
☆
Danh từ
🌏 CÁI TÔI: Sự nhận thức hay suy nghĩ về bản thân mình.
•
정열
(情熱)
:
마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정.
☆
Danh từ
🌏 NHIỆT TÌNH, NHUỆ KHÍ, ĐAM MÊ: Cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.
•
정월
(正月)
:
음력으로 한 해의 첫째 달.
☆
Danh từ
🌏 THÁNG GIÊNG: Tháng đầu tiên của một năm, tính theo âm lịch.
•
정의
(正義)
:
진리에 맞는 올바른 도리.
☆
Danh từ
🌏 CHÍNH NGHĨA: Điều đúng đắn phù hợp với chân lí.
•
제의
(提議)
:
어떤 일을 권유하거나 함께 논의하기 위해 의견이나 안건을 내놓음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc đưa ra ý kiến hay vấn đề cần bàn luận để đưa ra lời khuyên hay cùng bàn bạc
• Diễn tả trang phục (110) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Xin lỗi (7) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Thể thao (88) • Lịch sử (92) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Mua sắm (99) • Sử dụng bệnh viện (204) • Cách nói thời gian (82) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (82) • Sức khỏe (155) • Diễn tả tính cách (365) • Yêu đương và kết hôn (19) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Mối quan hệ con người (255) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt công sở (197) • Giáo dục (151) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)