🌟 경험자 (經驗者)

Danh từ  

1. 어떤 일을 실제로 해 보거나 겪어 본 적이 있는 사람.

1. NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM: Người đã làm thử hoặc trải nghiệm một việc nào đó trên thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근무 경험자.
    Experienced workers.
  • 사고 경험자.
    Accidental experience.
  • 실무 경험자.
    Practical experience.
  • 인턴 경험자.
    Experienced intern.
  • 경험자의 조언.
    Advice from experienced people.
  • 경험자를 뽑다.
    Select experienced persons.
  • 경험자를 쓰다.
    Write experienced people.
  • 경험자를 우대하다.
    Preferential for experienced people.
  • 경험자를 채용하다.
    Recruit experienced personnel.
  • 어떤 것을 처음 시작할 때에는 경험자의 조언을 들어 보는 것이 좋다.
    You'd better listen to the advice of an experienced person when you start something for the first.
  • 경험자가 아니라는 이유로 나는 입사 면접에서 불이익을 받았다.
    I was disadvantaged in the job interview because i wasn't an experienced person.
  • 내년에 유학을 가려고 하는데, 혹시 주변에 유학을 다녀 온 사람이 있어요?
    I'm going to study abroad next year. is there anyone around here who's studied abroad?
    네, 있어요. 우리 누나가 유학 경험자예요.
    Yes, i do. my older sister has studied abroad.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경험자 (경험자)

🗣️ 경험자 (經驗者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)