🌟 고집쟁이 (固執 쟁이)

Danh từ  

1. 아주 고집이 센 사람.

1. KẺ ƯƠNG BƯỚNG, KẺ NGOAN CỐ: Người rất cố chấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고집쟁이 동생.
    Stubborn brother.
  • 고집쟁이 딸.
    Stubborn daughter.
  • 고집쟁이 아들.
    A stubborn son.
  • 고집쟁이 아이.
    Stubborn child.
  • 고집쟁이가 떼를 쓰다.
    Stubbornness scolds.
  • 고집쟁이를 달래다.
    Appease a stubborn man.
  • 고집쟁이인 아이는 아빠가 장난감을 사 줄 때까지 큰 소리로 울었다.
    The stubborn child cried loudly until his father bought him a toy.
  • 아이가 원하는 대로 부모가 해 주어서 아이는 점점 고집쟁이로 변했다.
    The child became more and more stubborn because his parents did what he wanted.
  • 할머니, 할아버지 힘드신데 농사일은 그만하시라고 하세요.
    Grandma, grandpa, tell him to stop farming when he's having a hard.
    고집쟁이인 네 할아버지를 말릴 수가 없단다.
    I can't stop your stubborn grandfather.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고집쟁이 (고집쨍이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)