🌟 계획적 (計劃的/計畫的)

  Định từ  

1. 미리 정한 계획에 따른.

1. MANG TÍNH KẾ HOẠCH: Mang tính làm theo kế hoạch đã định trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계획적 범행.
    A premeditated crime.
  • 계획적 변화.
    Planned change.
  • 계획적 사고.
    Planned thinking.
  • 계획적 생활.
    Planned life.
  • 계획적 행동.
    Planned action.
  • 계획적 활동.
    Planned activity.
  • 정부의 계획적 개입으로 비로소 물가가 안정되었다.
    Only after the government's planned intervention did prices stabilize.
  • 민준이는 계획적 생활을 하기 때문에 학교에 지각한 적이 한 번도 없다.
    Min-joon has never been late for school because of his planned life.
  • 우리 동네 편의점 주인을 공격했던 범인이 아직도 안 잡혀서 너무 불안하네요.
    I'm so nervous that the criminal who attacked our local convenience store owner is still not caught.
    범인이 워낙에 계획적 범행을 저질러서 단서를 찾기가 쉽지 않은가 봐요.
    He's so premeditated that it's not easy to find clues.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계획적 (계ː획쩍) 계획적 (게ː훽쩍)
📚 Từ phái sinh: 계획(計劃/計畫): 앞으로의 일을 자세히 생각하여 정함.

🗣️ 계획적 (計劃的/計畫的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208)