🌟 경제성 (經濟性)

  Danh từ  

1. 비용, 노력, 시간 등이 적게 들면서도 이득이 되는 성질.

1. TÍNH KINH TẾ: Tính chất đạt lợi ích mà ít tốn kém chi phí, nỗ lực, thời gian v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경제성이 높다.
    Economic feasibility is high.
  • 경제성이 떨어지다.
    Lose economic feasibility.
  • 경제성이 있다.
    There is economics.
  • 경제성을 높이다.
    Increase economic feasibility.
  • 경제성을 비교하다.
    Compare economic feasibility.
  • 경제성을 평가하다.
    To assess economic feasibility.
  • 이용객이 많지 않아 경제성이 떨어진다는 이유로 지하철 노선의 확대 건설 계획이 무산되었다.
    The plan to expand and build subway lines fell through due to the lack of large numbers of users, which made them less economical.
  • 기업을 경영할 때에는 최소의 비용으로 최대의 효과를 얻기 위해서 사업의 경제성을 꼼꼼하게 따져 보아야 한다.
    When running an enterprise, it is necessary to carefully examine the economics of the business in order to achieve maximum effectiveness at a minimum cost.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경제성 (경제썽)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Chào hỏi (17)