🌟 관형형 (冠形形)

Danh từ  

1. 관형사처럼 뒤에 오는 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 용언의 활용형.

1. DẠNG ĐỊNH NGỮ: Dạng chia của vị từ, giống như định từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • '좋은'은 형용사 ‘좋다’의 관형형이다.
    'good' is the tubular form of the adjective 'good'.
  • 이 문장에는 관형형 형용사의 수식을 받고 있는 체언이 있다.
    In this sentence, there is a cerseon under the formula of a tubular adjective.
  • 용언의 관형형이 어떤 관형사형 어미로 끝나는지에 따라 해당 관형절의 시제가 달라진다.
    The tense of the corresponding tubular verse depends on which tubular form of the idiom ends with which tubular form of the parent.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관형형 (관형형)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46)