🌟 관측소 (觀測所)

Danh từ  

1. 기상대나 천문대 등과 같이 날씨나 천체 등을 자세히 살펴보기 위해 여러 가지 장비를 설치한 곳.

1. TRẠM QUAN TRẮC: Nơi lắp đặt nhiều thiết bị để quan sát chi tiết thiên thể hay thời tiết như đài thiên văn hoặc đài khí tượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기상 관측소.
    Weather station.
  • 레이더 관측소.
    Radar observatory.
  • 풍향 관측소.
    Wind direction monitoring station.
  • 항공 관측소.
    An air station.
  • 관측소를 설치하다.
    Set up an observation post.
  • 관측소에서 관측하다.
    Observed at an observation post.
  • 오늘 지진 관측소에 감지된 지진은 강도가 세지 않았다.
    The earthquake detected at the earthquake observatory today was not strong.
  • 관측소에는 대기의 흐름을 관찰하는 기계들이 갖춰져 있었다.
    This station was equipped with machines to observe the flow of the atmosphere.
  • 관측소에서는 무슨 일을 합니까?
    What does the observatory do?
    화산 폭발로 인한 재해 예방을 위해 화산을 관찰하고 연구합니다.
    Observe and study volcanoes to prevent disasters caused by volcanic eruptions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관측소 (관측쏘)

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28)