💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 14 ALL : 17

(側) : 다른 쪽과 상대하여, 어떤 무리의 한쪽. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÍA, BÊN: Một bên của một nhóm nào đó, đối lại với bên khác.

면 (側面) : 앞뒤를 기준으로 왼쪽이나 오른쪽의 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT BÊN: Mặt bên trái hay bên phải khi lấy phía trước sau làm tiêu chuẩn.

정 (測定) : 일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 잼. Danh từ
🌏 SỰ ĐO LƯỜNG: Việc dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn rồi đo độ lớn của một lượng khác cùng loại.

간 (廁間) : 사람이 대소변을 볼 수 있게 만들어 놓은 곳. Danh từ
🌏 NHÀ XÍ, NHÀ VỆ SINH: Nơi làm để người ta có thể đại tiểu tiện.

근 (側近) : 곁의 가까운 곳. Danh từ
🌏 LÂN CẬN: Nơi gần bên cạnh.

근자 (側近者) : 곁에서 가까이 모시는 사람. Danh từ
🌏 CẬN THẦN, KẺ THÂN CẬN: Người phụng sự gần bên.

량 (測量) : 기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 잼. Danh từ
🌏 SỰ ĐO LƯỜNG: Việc dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.

량되다 (測量 되다) : 기기가 사용되어 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등이 재어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐO LƯỜNG: Máy móc dụng cụ được sử dụng rồi độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của đồ vật được đo.

량하다 (測量 하다) : 기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 재다. Động từ
🌏 ĐO LƯỜNG: Dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.

면도 (側面圖) : 기계나 구조물의 옆면에서 바라본 상태를 평면으로 나타낸 도면. Danh từ
🌏 BẢN VẼ MẶT BÊN: Bản vẽ thể hiện mặt phẳng nhìn thấy từ mặt bên của máy móc hay cấu trúc.

우기 (測雨器) : 조선 시대에 만든, 비가 내린 양을 재는 기구. Danh từ
🌏 CHEUKUGI; DỤNG CỤ ĐO LƯỢNG MƯA: Dụng cụ dùng để đo lượng nước mưa, được làm vào thời kì Jo-seon.

은 (惻隱) : 가엾고 불쌍함. Danh từ
🌏 LÒNG TRẮC ẨN, SỰ THẤY TỘI NGHIỆP: Sự tội nghiệp và đáng thương.

은하다 (惻隱 하다) : 가엾고 불쌍하다. Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP: Tội nghiệp và đáng thương.

은히 (惻隱 히) : 가엾고 불쌍하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐÁNG THƯƠNG: Một cách tội nghiệp và đáng thương.

정기 (測定器) : 양의 크기를 재는 데 쓰는 기계나 기구. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG: Dụng cụ hay máy móc dùng để đo độ lớn của một lượng.

정되다 (測定 되다) : 일정한 양이 기준으로 되어 같은 종류의 다른 양의 크기가 재어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC ĐO: Một lượng nhất định trở thành tiêu chuẩn để một lượng khác cùng loại được đo.

정하다 (測定 하다) : 일정한 양을 기준으로 하여 같은 종류의 다른 양의 크기를 재다. Động từ
🌏 ĐO: Dùng một lượng nhất định làm tiêu chuẩn để đo một lượng khác cùng loại.


:
Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119)