🌟 교차 (較差)

Danh từ  

1. 일정한 기간 동안 잰 기온이나 강수량 등의 최고 값과 최저 값의 차이.

1. ĐỘ CHÊNH LỆCH, SỰ CHÊNH LỆCH: Sự khác nhau của giá trị thấp nhất và giá trị cao nhất của những thứ như nhiệt độ, lượng nước được đo trong một khoảng thời gian nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강설량의 교차.
    The intersection of snowfall.
  • 강수량의 교차.
    Crossing of precipitation.
  • 기온의 교차.
    A temperature crossing.
  • 교차가 심하다.
    There is a lot of crossings.
  • 교차가 크다.
    The intersection is wide.
  • 같은 계절이라도 구름이 많이 낀 곳일수록 기온의 교차가 적다.
    Even in the same season, the more cloudy the temperature is, the less the intersection.
  • 환절기에는 밤낮으로 기온의 교차가 심하므로 감기에 유의해야 한다.
    During the change of seasons, the temperature varies widely day and night, so be careful of colds.
  • 올해 강수량의 교차는 얼마입니까?
    What is the intersection of this year's precipitation?
    약 오백 밀리미터 정도예요.
    About five hundred millimeters.
Từ tham khảo 연교차(年較差): 일 년 동안 측정한 기온과 습도 등의 가장 높은 값과 가장 낮은 값의 …
Từ tham khảo 일교차(日較差): 하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교차 (교ː차)

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Hẹn (4) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11)