🌟 격전지 (激戰地)

Danh từ  

1. 격렬한 싸움 또는 경쟁이 벌어지는 곳.

1. NƠI XẢY RA TRẬN KỊCH CHIẾN: Nơi xảy ra cuộc đánh nhau hoặc cạnh tranh một cách kịch liệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최대 격전지.
    Maximum battleground.
  • 최후 격전지.
    The final battleground.
  • 새로운 격전지.
    New battleground.
  • 격전지로 떠오르다.
    Rise to the battlefield.
  • 격전지에서 승리하다.
    Win in a fierce battle.
  • 격전지에서 패배하다.
    Be defeated in a fierce battle.
  • 하루 종일 전투가 벌어졌던 격전지에서 살아남은 병사는 거의 없었다.
    Few soldiers survived in the battleground where battles took place all day.
  • 우리는 수십 차례 처절한 전투를 치른 끝에 최후의 격전지에서 마침내 승리를 거뒀다.
    We finally won the final battle after dozens of desperate battles.
  • 이 지역은 이번 선거에서 최대 격전지로 떠올랐습니다.
    This area has emerged as the biggest battleground in this election.
    네, 어느 후보가 당선될지 그 승부를 예측하기 힘드네요.
    Yeah, it's hard to predict which candidate will win.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격전지 (격쩐지)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7)