🌟 국가수반 (國家首班)

Danh từ  

1. 한 나라에서 최고의 권력을 가지고 나라를 다스리는 사람.

1. NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU NHÀ NƯỚC, THỦ LĨNH QUỐC GIA: Người nắm quyền lực tối cao ở một quốc gia rồi lãnh đạo quốc gia.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 나라에서는 최근 사 년간 매년 구월에 국가수반인 총리가 교체되었다.
    Every year in the last four years in this country, the prime minister, the head of state, has been replaced in september.
  • 남미의 국가수반들은 한 자리에 모여서 경제 위기에 공동으로 대처하는 방안에 대해 의견을 나누었다.
    The heads of state of south america gathered in one place and shared opinions on how to jointly cope with the economic crisis.
  • 대통령의 장례식에 각국 국가수반과 외교관들이 참석하여 애도를 표했다.
    The heads of state and diplomats of each country attended the president's funeral to express their condolences.
Từ đồng nghĩa 국가 원수(國家元首): 한 나라에서 최고의 권력을 가지면서 나라를 다스리는 사람.
Từ đồng nghĩa 원수(元首): 한 나라에서 최고의 권력을 지니면서 나라를 다스리는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국가수반 (국까수반)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sở thích (103) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)