🌟 군중집회 (群衆集會)

Danh từ  

1. 많은 사람들이 하나의 목적을 가지고 모여서 여는 집회.

1. MÍT TINH QUẦN CHÚNG, HỘI NGHỊ QUẦN CHÚNG: Mít tinh mà nhiều người có cùng một mục đích tập hợp lại và tổ chức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대규모 군중집회.
    Massive mass rallies.
  • 군중집회가 열리다.
    A mass rally is held.
  • 군중집회를 개최하다.
    Hold a mass rally.
  • 군중집회를 금지하다.
    Prohibit mass rallies.
  • 군중집회에 참가하다.
    Participate in a mass rally.
  • 어제 남한과 북한의 통일을 기원하는 대규모 군중집회가 열렸다.
    A massive mass rally was held yesterday to pray for the reunification of south and north korea.
  • 많은 사람들이 독재 정치를 반대하는 군중집회에 참가해 목소리를 높였다.
    Many people took part in a mass rally against autocratic politics and raised their voices.
  • 시청 앞 광장에 웬 사람들이 이렇게 많아?
    Why are there so many people in the square in front of city hall?
    이웃 나라와 맺은 불평등한 무역 협정에 반대하는 사람들이 모여서 대규모 군중집회를 하고 있대.
    They're holding a mass rally against unequal trade agreements with neighboring countries.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 군중집회 (군중지푀) 군중집회 (군중지풰)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Lịch sử (92) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Việc nhà (48)