🌟 기정사실 (旣定事實)

Danh từ  

1. 이미 결정되어 있는 일.

1. VIỆC ĐÃ CHẮC CHẮN TRONG TẦM TAY: Việc đã được quyết định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기정사실이 되다.
    Become a fait accompli.
  • 기정사실로 못을 박다.
    Drive a nail into a fait accompli.
  • 기정사실로 받아들이다.
    Take it as a fait accompli.
  • 기정사실로 알다.
    I know it as a fait accompli.
  • 기정사실로 여기다.
    Regard as a fait accompli.
  • 기정사실로 하다.
    Make a fait accompli.
  • 전문가들은 전력이 우세한 작년도 우승 팀이 올해도 우승할 것을 기정사실로 여겼다.
    Experts considered it a given that the team that won last year's championship, which was dominated by power, would win again this year.
  • 온 국민이 우리나라의 준결승 진출을 기정사실로 못 박으며 월드컵 개막 전부터 흥분하고 있다.
    The whole nation is excited even before the opening of the world cup, as they have made it to the semifinals.
  • 우리 회사가 얼마 전 계약한 사업이 무효화됐대.
    The business that we just signed off on is invalidated.
    계약까지 해서 기정사실로 생각하고 있었는데 어떻게 된 거지?
    I thought it was a fait accompli even with the contract, but what happened?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기정사실 (기정사실)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28)